Câu 1:
1. What's the matter? (Cậu bị làm sao thế)
2. How are you feeling? (Bây giờ cậu cảm thấy thế nào)
Câu 2:
Monday, tuesday, wednesday, thursday,friday,saturday,sunday
Câu 3:
Câu hỏi: What + to be + Possessive Adjective (tính từ sở hữu) + Job?
Trả lời: Đại từ + To be + (a/an) + Tên nghề nghiệp
Câu 4:
Câu hỏi: What is + your/ his/ her + favourite food?
Trả lời: It’s + (name of food).
Câu 5
January,February,March,April,May,June,July,August,September,October,November,December.
1. How + tobe + S ? S +...
Ví dụ : How are you ? I'm fine
2. Monday , Tuesday , Wednesday , Thursday , Friday , Saturday ,Sunday
3.What + do/does + S + do ? S +...
Ví dụ : What do you do ? I'm a nurse
4. What do you like to eat/drink? I like +...
5. January, February, March, April, May, June, July, August, September, October, November, December
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK