1. used to live/ lived
=> Tôi đã từng sống ở Huế khi tôi còn trẻ. ( when i was young -> QKĐ )
2. taught
=> Mẹ của cô ấy dạy tiếng Anh vào năm 2012. ( in 2012 -> thời điểm trong quá khứ -> QKĐ )
3. stopped
=> Xe buýt đã dừng ở trạm 20 phút trước. ( 20 minutes ago -> QKĐ )
4. chatted
=> Hùng đã trò chuyện với bạn cùng lớp tối hôm qua. ( last night -> QKĐ )
5. didn't work
=> Chúng tôi không làm việc ở công ty này vào năm ngoái. ( last year -> QKĐ )
6. didn't play
=> Bố của cô ấy không chơi bóng đá vào năm 2007. ( in 2007 -> thời điểm trong quá khứ -> QKĐ )
7. Did you do
=> Bạn đã làm bài tập về nhà tối qua phải không? ( last night -> QKĐ )
8. Did Mai have
=> Sáng nay Mai đã ăn sáng chưa? ( this morning -> đã xảy ra -> QKĐ )
9. didn't learn
=> Con của cô ấy không học tiếng Anh vào tối qua. ( last night -> QKĐ )
10. drove
=> Bà Hoa đã lái xe tới chỗ làm vào hôm qua. ( yesterday -> QKĐ )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK