1. has learnt (thì HTHT)
2. haven't eaten (thì HTHT)
3. has never driven (before là dấu hiệu nhận biết thì HTHT)
4. have known (since là dấu hiệu nhận biết thì HTHT)
5. haven't had (so far là dấu hiệu nhận biết thì HTHT))
6. have drunk ( diễn tả hành động đã xảy ra nhưng ko nhớ rõ thời điểm⇒ chia thì HTHT)
7. has lived (since là dấu hiệu nhận biết thì HTHT)
8. have you ever climbed (ever là dấu hiệu nhận biết thì HTHT)
9. haven't seen (for + khoảng thời gian là dấu hiệu nhận biết thì HTHT)
10. have forgotten (diễn tả hành động đã xảy ra ở QK nhưng hậu quả vẫn còn ở hiện tại⇒ chia thì HTHT)
11. has called ( diễn tả hành động đã xảy ra vài lần nhưng ko nhớ rõ thời điểm⇒ chia thì HTHT)
12. have arrested (the police chỉ lực lượng cảnh sát⇒chia số nhiều)
13. has seen ( diễn tả hành động đã xảy ra vài lần nhưng ko nhớ rõ thời điểm⇒ chia thì HTHT)
14. have you already read (already dấu hiệu nhận biết thì HTHT)
15. haven't gone/have never been (before là dấu hiệu nhận biết thì HTHT)
#Muoi
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK