a) Từ đồng nghĩa : xanh xanh , xanh biếc , xanh rờn, xanh tươi , xanh ngọc, xanh ngát , xanh lục ,...
b) Từ đồng nghĩa : đỏ thắm , đỏ tía, đỏ hoe, đỏ au, đỏ chói, đỏ sọc, , đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ ửng, đỏ hồng, …
c) Từ đồng nghĩa : trắng toát, trắng ngần, trắng ngà, trắng bong, trắng dã, trắng nuột, trắng hếu …
d) Từ đồng nghĩa : đen sịt, đen thui, đen ngòm, đen láy, đen nhẻm ,đen đen,đen nghịt ,đen sì,...
Đặt câu :
Xanh biếc : Cánh đồng quê tôi vào mùa xuân xanh biếc.
Đỏ au : Đôi má của bé Na-em tôi bao giờ cũng đỏ au.
Đen sịt : Tôi dỡ ống nước ra , 1 dòng nước đen sịt chảy ào ào
Vera
#Dream Machines
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK