EX 8:
1. rains. ( vì có ofen nên chia HTĐ)
2. Is it raining ( vì có now dấu hiệu nhận biết thì HTTD nên chia HTTD)
3. writes. ( vì có every sunday night dấu hiệu nhận biết thì HTĐ)
4. break - lands. ( vì Stop at once là dấu hiệu thì HTĐ)
5. is playing. (vì where là câu hỏi thuộc thì HTTD đang hỏi nên chia thì HTTD)
6. lives - is staying. ( vì normally là dấu hiệu thì HTĐ nên live chia ở HTĐ còn is staying chia thì HTTD vì có at the moment)
7. is waiting. ( vì hurry up là dấu hiệu thì HTTD)
8. do not believe. ( vì says là động từ chia ở thì HTĐ nên vế trước cũng phải chia HTĐ)
9. is working. ( vì có at the moment là dấu hiệu thì HTTD)
10. What do you do ( vì cần phải có trợ động từ nên do you do)
11. write. ( vì có every week nên chia thì HTĐ)
12. wants. (HTĐ)
13. is smoking. ( vì có look là dấu hiệu thì HTTD)
14. are taking. ( vì now là dấu hiệu thì HTTD)
15. gets. (HTĐ)
16. loves. (HTĐ)
17. is touring. ( vì có the very moment thì HTTD)
18. makes. (HTĐ)
19. goes. ( vì có usually nên chia HTĐ)
20. is departing. ( HTTD)
EX 9:
1. is going ( HTTD)
2. enjoy ( vì có very nên chia thì HTĐ)
3. seems ( HTĐ)
4. feel (HTĐ)
5. are learning ( vì có don't worry nên chia HTTD)
6. needs (HTĐ)
7. concentrate (HTĐ)
8. support (HTĐ)
9. is doing (HTTD)
10. is practicing (HTTD)
11. finds (HTĐ)
12. is getting (HTTD)
13. think (HTĐ)
Mong Câu trả lời hay nhất ạ.
#BLACKPINKONCE
~ gửi e nhé ~
1. rains ( htđ số ít )
2. Is it raining ... ? ( httd có now nhé )
3. writes ( htđ số ít )
4. are breaking ( httd có stop at once ! ) ...lands ( htđ vì có every time )
5. is playing ( câu hỏi người nào đó đang ở đou => câu hỏi httd )
6. lives ( normolly là htđ ) ... is staying ( httd có at the moment )
7. is waiting ( hury up - httd )
8. don't believe ( ko có dấu hiệu => chia htđ )
9. is working ( at the moment => httd )
10. do you do ( htđ )
11. write ( htđ )
12. wants ( htđ )
13. is smoking ( httd )
14. are taking ( now=> httd )
15. gets ( htđ số ít )
16. loves ( htđ số ít )
17. is touring ( c nghĩ là chia httd đấy )
18. make ( htđ )
19. goes ( htđ )
20. departs ( htđ )
9:
1. is going ( hện tại tiếp diễn )
2. enjoy ( htđ )
3. sêm ( htđ )
4. feel ( htđ )
5. still ( htđ )
6. learn ( htđ )
7. need ( htđ)
8. concentrate ( htđ )
9. support ( htđ )
10. does ( ana => htđ số ít )
11. are practicing ( httd )
12. finds ( htđ )
13. gets ( htđ )
14. think ( htđ)
cho c 5* _ hay nhất_tym nha
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK