*Form : Present Progressive : (+) S + am/is/are + V-ing
(-) S + am/is/are not + V-ing
(?) Am/Is/Are + S + V-ing
46. You aren't sitting in front of the computer
47. My father is making tea right now
48. I am running to the cinema
49. He isn't swimming in the sea
50. Is your mother making sandwiches?
51. Look! My dog Charlie is running to the park
52. I am watching TV at the moment
54. His sister is writting a letter at the moment
55. Listen! Sue and John are singing
56. What is your mother doing now?
57. My sister isn't clean the bathroom
58. Look! They are going inside
59. I am waiting in the car now
60. I am playing computer games
61. We are speaking English at the moment
62. Where is she going?
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
`Azzuri#`
46.don't sit
47.is making
48.run
49.doesn't swim
50.Does your mother
51.is running
52.am watching
54.are singing
55.are singing
56.is your mother doing
57.doesn't clean
58.are going
59.am waiting
60.play
61.are speaking
62.does she go
________________________
Cấu trúc câu phủ định thì HTĐ
`->`S+do/does+not+V-inf
Cấu trúc câu hỏi với từ để hỏi :
+)Thì HTĐ
`->`Wh_+do/does+S+V-inf?
+)Thì HTTD
`->`WH_+be+S?
Thì HTTD
`->`S+be+V-ing
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK