I.
1. go (everyday -> HTĐ)
2. will visit (next summer -> TLĐ)
3. was cooking; was reading ("while" dùng trong thì tiếp diễn, có "last night" -> quá khứ tiếp diễn)
4. have met (since + tgian là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành)
5. drew ( khoảng tgian + ago là dấu hiệu thì quá khứ đơn)
II.
1. A new car has been bought yesterday.
2. A new desk is made.
3. I will be collected at the airport by Nam.
III.
1. He said he was hungry then.
2. She told us to look at the board.
3. The teacher asked me if I had my book.
Câu bị động:
S+V+O+(trạng từ chỉ nơi chốn)+(trạng từ chỉ tgian)
=> S(O)+be+P2+(trạng từ nơi chốn)+by+O(S)+(trạng từ tgian)
*Notes:
- Tân ngữ của câu chủ động là people/they/someone/somebody/we/... thì chuyển sang bị động có thể bỏ đi.
- Adv tần suất "always/ often/..." đặt sau "tobe" và trước V.
- Adv tần suất "everyday/once a week/..." đặt trước "by+O"
Câu trần thuật:
S+SAID/SAYS (TO SB) + O
S+TOLD/TELLS + O
- Thay đổi về thì của ĐT theo nguyên tắc lùi 1 thì:
+ Am/is/are -> was/were
Vs/es -> Ved
Don't/Doesn't -> Didn't
+ Am/is/are+Ving -> was/were+Ving
+ Have/Has+P2 -> had+P2
+ Ved -> Ved/ had+P2
+ Can -> Could
May -> Might
Will -> would
must -> must/ had to
should/ ought to -> giữ nguyên
(*Lưu ý: Không lùi thì trong trường hợp kể về sự thật hiển nhiên; sau các thức giả định; sau câu đk loại 2, 3)
- Từ chỉ thời gian, nơi chốn:
+ "To come" thường đổi thành "to go"
+ now -> then
+ today -> that day
+ tonight -> that night
+ tomorrow -> the next/following day, the day after...
+ next week/month/year -> the next week/..., the following week/...
+ the day after tomorrow -> in 2 days time
+ yesterday -> the day before/ the previous day
+ last week/month... -> the previous week/month/...
+ ago -> before
+ the day before yesterday -> 2 days before
+ here -> there
+ this -> that ; these -> those (this/these là tt chỉ định có thể đổi thành "the")
*Câu mệnh lệnh:
"V+O, please", S + say (to O)
=> S + tell + O + to V + O : yêu cầu ai đó làm gì
eg: "Clean up your room", my mother said.
=> My mother told me to clean up my room.
- Tùy vào mức độ mà chọn ĐT "kể" phù hợp:
ask (yêu cầu)
warn (cảnh báo)
order (ra lệnh)
force (ép buộc)
beg (cầu xin)
require (yêu cầu)
plead with (van nài)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK