1. fishing/ is
vì enjoy + V-ing, it + is
2. will go
vì từ tomorrow là dấu hiệu của thì tương lai đơn.
3. wants to collect
vì he + Ves/s; want +To V
4. will be lying
vì next week at this time là dấu hiệu của thì tương lai tiếp diễn.
5. have visited
vì four times là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.
6. will meet
vì this weekend là tương lai nên dùng tương lai đơn.
7. Did you watch/ have watched
vì yesterday là dấu hiệu của quá khứ đơn; three times là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.
8. eating/costs
vì hate + Ving; it +Vs/es
9. living
vì like + Ving
10. didn't buy
vì two months ago là dấu hiệu của thì quá khứ.
Nhớ cho mk ctlhn nha! chúc bn học tốt!
1 fishing - is
-> enjoy + V-ing
2 will go
-> thì TLĐ : s + will + V nguyên mẫu
-> dấu hiệu nhận bt : tomorrow
3 to collect
-> want + to V
4 will be lying
-> thì TLTD : S + will + be + V-ing
-> dấu hiệu nhận bt : next week , at this time
5 has visited
-> thì HTHT : s + have / has + VPII
6 will meet
-> thì TLĐ : s + will + V nguyên mẫu
-> dấu hiệu nhận bt : at this weekend
7 did - watch - has watched
-> thì QKD D: did + s + V nguyên mẫu
-> dấu hiệu nhận bt : lats night
8 eating -> hate = V-ing
costs
9 living
-> like + V-ing
10 didn't buy
-> thì QKĐ : s + didnt + V nguyên mẫu
-> dấu hiueej nhận bt : 2 months ago
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK