1C
-> thì QKTD : s + was / were + V-ing
2B
-> thì HTHT + since : s + have / has + VPII + since + mốc thời gian
3B
-> thì QKĐ : s + v-ed /v2
-> dấu hiệu nhận bt : an hour ago
4A
-> thì HTHT + just : s + have / has + just + VPII
5C
-> thì HTHT + since : s + have / has + VPII + since + mốc thời gian
6A
-> thì HTTD : s +, be + V-ing
-> dấu hiệu nhận bt : now
7D
-> for + 1 khoảng thời gian còn since + 1 mốc thời gian
-> đã có fo thì ko có ago
8A
-> thì QKĐ : s + v-ed /v2
-> dấu hiệu nhận bt : 500 years ago
9C
-> thì QKTD : s + was / were + V-ing
-> dấu hiệu nhận bt : when
10 đề sai ko có đáp án đúng hoặc đáp án A cx đúng nhưng chưa chính xác lắm
đáp án đúng : were stiill living
1, When I last saw him, he __________ in London. * 1 điểm
A. has lived B. is living C. was living D. has been living
(Giải thích : Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào . Hành động đag xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn
Tạm dịch : Lần trước khi tôi nhìn thấy anh ấy thì anh ấy đag sống ỏ London)
2. We _____________Dorothy since last Saturday. * 1 điểm
A. don’t see B. haven’t seen C. didn’t see D. hadn’t seen
(Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành được sử dụng để nói về những hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn còn diễn ra ở hiện tại hoặc có liên hệ hay ảnh hưởng đến tương lai.
Công thức: S + have/ has PII
Dấu hiệu: “since last Saturday” (kể từ thứ bảy tuần trước).
Tạm dịch: Chúng tôi đã không gặp Dorothy kể từ thứ bảy tuần trước.)
3. The train ____________ half an hour ago. * 1 điểm
A. has been leaving B. left C. has left D. had left
(Giải thích :
Dấu hiệu nhận biết : "an hour ago"
=> Chia thì quá khứ đơn
Tạm dịch : Con tàu rời bến nửa giờ trước)
4. Jack ____________ the door. * 1 điểm
A. has just painted B. paint C. will have painted D. painting
(Tạm dịch : Jack vừa vẽ lên cửa)
5. My sister _____________ for you since yesterday. * 1 điểm
A. is looking B. was looking C. has been looking D. looked
6. I_____________ Texas State University now. * 1 điểm
A. am attending B. attend C. was attending D. attended
(Có "now" - dấu hiệu nhận biết thì HTTD)
7. He has been selling motorbikes _____________ . * 1 điểm
A. ten years ago B. since ten years C. for ten years ago D. for ten years
(Giải thích : vế trước là HTHTTD => for + 1 khoảng tgian
Tạm dịch : Ông đã bán xe máy khoảng 10 năm)
8. Christopher Columbus ____________ American more than 500 years ago. * 1 điểm
A. discovered B. has discovered C. had discovered D. had been discovering
(Trong câu có dùng trạng ngữ chỉ thời gian “500 years ago”, đây là một thời điểm trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ đơn.
Tạm dịch: Christopher Columbus đã phát hiện ra nước Mỹ cách đây hơn 500 năm.)
9. He fell down when he___________ towards the church. * 1 điểm
A. run B. runs C. was running D. had run
10. We _____________ there when our father died. * 1 điểm
A. still lived B. lived still C. was still lived D. was still living
(Giải thích :“ When” dùng để diễn tả hành động xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ (when our father died)
=> Thì quá khứ đơn
=> Đáp án A
Tạm dịch: Chúng tôi vẫn sống ở đó khi bố mẹ chúng tôi qua đời)
HỌC TỐT!XIN HAY NHẤT!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK