#BLACKPINKONCE
~ gửi bạn ~
1. open ( htđ số nhiều ) ... close ( htđ số nhiều )
2. is running ( sit down ! là dấu hiệu httd )
3. wear ( htđ số nhiều )
4. is writting ... watching ( right now là httd )
5. saw ( qkđ )
6. has been ( since là htht nhé )
7. doesn't watch ( htđ số ít vì có every )
8. met ( ago là qkđ )
9. is prepairing ( httd vì có at the moment )
10. worked ( qkđvì có when he .... thể hiện 1 sự việc ở qk )
11. build ( htđ số nhiều ) .... fly ( htđ số nhiều )
12. have just had ( htht vì có just ) ... didn't had ( qkđ có yesterday )
13. has the team won ( so far => htht )
14. has never been ( never => htht ) ... read ( qkđ )
15. met ( ago => qkđ ) .. haven't seen ( htht vì có since )
Cho 5* + hn nhé
1. open.
(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: usually.)
2. is running.
(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: sit down!)
3. wear.
(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: on Monday.)
4. is writting - watching.
(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: right now.)
5. saw.
(Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: yesterday.)
6. has been.
(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: since.)
7. doesn't watch.
(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: every.)
8. met.
(Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: ago.)
9. is preparing.
(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: at the moment.)
10. worked.
(Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: khi when là câu kể.)
11. build - fly.
(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: in summer.)
12. have just had - didn't had.
(Vế 1: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: just.)
(Vế 2: Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: yesterday.)
13. has the team won.
(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: so far.)
14. has never been - read.
(Vế 1: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: never.)
(Vế 2: Dấu hiệu nhận biết thì QKĐ: last.)
15. met - haven't seen.
(Vế 1: Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: ago.)
(Vế 2: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: since.)
* Cấu trúc thì quá khứ đơn:
- Với động từ “TO BE”:
(+): S + was/ were +…
(-): S + was/ were + not
(?): Was/ Were + S +…?
- Với động từ thường:
(+): S+V-ed/P2.
(-): S + did + not + V(nguyên thể).
(?): Did + S + V(nguyên thể)?
* Cấu trúc thì hiện tại đơn:
(+): S + V(s/es) + Object…
(-): S do/ does + not + V +…
(?): Do/ Does + S + V-nt?
* Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:
(+): S + have/ has + V-ed/PIII.
(-): S + have/ has +not + V-ed/PIII.
(?): Have/Has + V-ed/PIII?
* Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn:
(+): S + am/is/are + V-ing.
(-): S + am/is/are + not + V-ing.
(?): Am/Is/Are + S + V-ing?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK