Ex9
`1` watching / reading ( prefer + Ving + to + ving: thích làm gì hơn làm gì )
`2` playing / doing ( like / hate + Ving : thích/ ghét làm gì )
`3` to go ( would like to - V : muốn làm gì )
`5` to dream / were ( used to - v : từng làm gì / thì quá khứ đơn )
`6` showing / to send ( mind + Ving : phiền làm gì / how to - V : để làm gì )
`7` going ( think about + Ving : nghĩ về việc gì )
`8` doing ( dislike Ving : ghét làm gì )
`9` reading ( enjoy + Ving : yêu thích là gì )
`10` seeing ( look forward to + Ving : momg chờ làm gì )
`11` preparing (are used to + Ving : quen với )
`12` working / finishing ( by + Ving : bằg cách / success in + Ving : thành công )
`13` to give / smoking ( advise to - v : khuyên làm gì / give up + Ving : bỏ làm gì )
`14` talking / to eat ( stop + Ving : dừng làm việc gì / stop to - V : dừng để làm gì )
`15` arguing / to work ( start to - V : bắt đầu làm gì )
`16` thinking / making ( like + Ving : thích làm gì / before + Ving : trước khi làm gì )
`17` to come / standing ( ask + O + to -V : nói ai làm gì / keep + O + Ving : giữ ai làm gì )
`18` solving ( success in + Ving : thành công trong việc gì )
`19` to lock / going ( forget to - V : quên làm gì )
# Rítttt (ㆁωㆁ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK