Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 1. Old/ man/ wish/ his/ grandchild/ visit/him/ more/ often. 2....

1. Old/ man/ wish/ his/ grandchild/ visit/him/ more/ often. 2. I/ wish/ you/ can/ spend/ more/ time/ on/study. 3. They/ wish/ their/ team/ be/champion. 4. I/ w

Câu hỏi :

1. Old/ man/ wish/ his/ grandchild/ visit/him/ more/ often. 2. I/ wish/ you/ can/ spend/ more/ time/ on/study. 3. They/ wish/ their/ team/ be/champion. 4. I/ wish/ I/ have/ more/ friends/ and/ I/not/ be/ lonely. 5. Mary/ wish/ her/ parents/ not/ have/ go/on/ business/ trips/ so/ often. 6. Many/ people/ wish/ they/ be/ wealthy/but/ I/ do/ not. 7. I/ wish/ my/ mother/ be/ less/busy/ so that/ she/ have/ more/ time/ for/ me. 8. Jim/ wish/ his/ parents/ not/expect/ too/ much/ from/ him.

Lời giải 1 :

$1.$ The old man wishes his grandchild visited him more often.

$2.$ I wish you could spend more time on studying.

- spend time on something: dành thời gian vào việc gì.

$3.$ They wish their team were the champion.

$4.$ I wish I had more friends and I weren't lonely.

$5.$ Mary wishes her parents didn't have to go on business trips so often.

$6.$ Many people wish they were wealthy but I don't.

$7.$ I wish my mother were less busy so that she would have more time for me.

$8.$ Jim wishes his parents didn't expect too much from him.

*Cấu trúc: Câu ước loại 1:

- S + wish (es) + S + V2.

- Dùng để diễn tả một điều không có thật hoặc không thể xảy ra ở hiện tại, trái với thực tế.

Thảo luận

-- 3 laf the champion
-- Cảm ơn ạ. Em sẽ sửa

Lời giải 2 :

1. The old man wishes his grandchild visited him more often.

2. I wish you could spend more time on studying.

3. They wish their team were the champion.

4. I wish I had more friends and I weren't lonely.

5. Mary wishes her parents did not have to go on their business trips so often.

6. Many people wish they were wealthy but I didn't.

7. I wish my mother were less busy so that she had more time for me.

8. Jim wishes his parents didn't expect too much from him.

1. cấu trúc Wish ở hiện tại:

Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + V-ed

Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + not + V-ed

Cấu trúc If only: If only + (that) + S + (not) + V-ed

2. cấu trúc Wish ở quá khứ

Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + had + V3

Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + had not + V3

Cấu trúc If only: If only + (that) + S + had (not) + V3

3. cấu trúc Wish ở tương lai

Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + would/could + V 

Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + would/could + not + V

Cấu trúc If only: If only + S + would/could + (not) + V

cho mình xin câu tlhn nha

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK