16. My father drove carefully so that he couldn't cause accident ( so that+mđề, anh ấy lái xe cẩn thận để không gây tai nạn)
17. Mr.Thompson is learning vietnamese in order that he can read the tale of kieu ( in order that+mđề, mr.thompson đang học tiensg việt để anh ấy có thể đọc truyện kiều)
18. I wish to have enough money in order to buy a new house ( in order to+vnt, tôi ước tôi có đủ tiền để mua một căn nhà mới)
19. Dick is practising the guitar so as to play for the dance ( so as to +vnt: dick đang thực hành chơi ghi ta để có thể chơi cho việc nhảy)
20. She needs a job in order that she can support her old parents ( tương tự)
21. He moved the front row in order to hear the speaker better ( tương tự)
22. Although bat trang is quite far from my place, but i still want to go there with my friend this weekend ( mặc dù bát tràng khá xa chỗ tôi nhưng tôi vẫn muốn đi với bạn tôi đến đó vào cuối tuần)
23. We are trying to introduce our handicraft products to foreigner tourists in order that we can promote our culture ( tương tự)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK