1. is sleeping ( DHNB là be quiet nên chia thì hiện tại tiếp diễn)
2. eat ( Dùng thì hiện tại đơn)
3. is running ( DHNB là look nên chia thì hiện tại tiếp diễn), wants
4. rises/ set ( Dùng hiện tại đơn vì chỉ sự thật hiển nhiên)
5. is ( DHNB là often nên chia hiện tại đơn)
6. am doing ( DHNB là at this moment nên chia thì hiện tại tiếp diễn)/ think/ know
7. buys ( DHNB là sometimes trạng từ chỉ tần suất nên chia thì hiện tại đơn)
8. is ( DHNB là now nên chia thì hiện tại tiếp diễn)
9. rains( sự thật hiển nhiên), is raining ( DHNB là now nên chia hiện tại tiếp diễn)
10. is cooking (DHNB là at present nên chia thì hiện tại tiếp diễn)/ cooks ( DHNB là always là trạng từ chỉ tần suất nên chia hiện tại đơn)
Cấu trúc thì :
+ Hiện tại đơn :
khẳng định: + We, You, They + V (nguyên thể)
+ He, She, It + V (s/es)
Phủ định : +S + do/ does + not + V(ng.thể)
nghi vấn: +Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?
+A:Yes, S + do/ does.
+No, S + don’t/ doesn’t.
TOBE:
khẳng định : +I + am + ( not)
+We, You, They + are + ( not)
+He, She, It + is + ( not)
+ Hiện tại tiếp diễn: S+am/is/are + ( not)+ Ving
CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ XIN CTLHN Ạ
Công thức của thì HTĐ và HTTD c đã ghi ở trong hình, e có thể tham khảo qua khé!
1. is sleeping
Thì HTTD thường theo sau câu mệnh lệnh ⇒Câu mệnh lệnh "Be quiet":hãy trật tự
2. eat
Dấu hiệu nhận biết thì HTĐ "seldom": hiếm khi
3. is running - wants
Thì HTTD thường theo sau câu mệnh lệnh ⇒Câu mệnh lệnh "Look": nhìn kìa, coi kìa⇒ is running. "Want" là một V-link nên không có dạng tiếp diễn ⇒ wants
4. rises - sets
Thì HTĐ diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên ⇒ rises - sets
5. is
Thì HTĐ với động từ tobe diễn tả một chân lý hoặc một sự thật hiển nhiên ⇒ is
6. am doing - think - know
Dấu hiệu nhận biết thì HTTD "at this moment": ngay lúc này. "Think" và "know" là 2 V-link nên không có dạng tiếp diễn ⇒ Chia động từ ở thì HTĐ "think - know"
7. buys
Dấu hiệu nhận biết thì HTĐ "sometimes": thỉnh thoảng, đôi khi
8. is
Dấu hiệu nhận biết thì HTTD "now": ngay bây giờ, ngay lúc này
9. rains - is raining
Thì HTĐ diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên ⇒ rains.
Dấu hiệu nhận biết thì HTTD "now": ngay bây giờ, ngay lúc này ⇒ is raining
10. is cooking - cooks
Dấu hiệu nhận biết thì HTTD "at present": ngay lúc này. DHNB thì HTĐ "Always": luôn luôn ⇒ cooks
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK