Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Bạn đã tham gia với tư cách người dự. 18...

Bạn đã tham gia với tư cách người dự. 18 o00 Short Answe Exercise: Use the correct formo the verbs in braCkets Be quiet! The baby (sleep). 2. We seldom (ea

Câu hỏi :

Hẹppppppppppmeeerergggg

image

Lời giải 1 :

1. is sleeping ( DHNB là be quiet nên chia thì hiện tại tiếp diễn)

2. eat ( Dùng thì hiện tại đơn)

3. is running ( DHNB là look nên chia thì hiện tại tiếp diễn), wants

4. rises/ set ( Dùng hiện tại đơn vì chỉ sự thật hiển nhiên)

5. is ( DHNB là often nên chia hiện tại đơn)

6. am doing ( DHNB là at this moment nên chia thì hiện tại tiếp diễn)/ think/ know

7. buys ( DHNB là sometimes trạng từ chỉ tần suất nên chia thì hiện tại đơn)

8. is ( DHNB là now nên chia thì hiện tại tiếp diễn)

9. rains( sự thật hiển nhiên), is raining ( DHNB là now nên chia hiện tại tiếp diễn)

10. is cooking (DHNB là at present nên chia thì hiện tại tiếp diễn)/ cooks ( DHNB là always là trạng từ chỉ tần suất nên chia hiện tại đơn)

Cấu trúc thì : 

+ Hiện tại đơn : 

khẳng định: + We, You, They  +  V (nguyên thể)

                     + He, She, It  + V (s/es)

Phủ định :       +S + do/ does + not + V(ng.thể)

nghi vấn:        +Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

                       +A:Yes, S + do/ does.

                       +No, S + don’t/ doesn’t.

TOBE:

khẳng định :  +I + am + ( not)

                      +We, You, They  + are + ( not)

                       +He, She, It  + is + ( not)

+ Hiện tại tiếp diễn: S+am/is/are + ( not)+ Ving

CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ XIN CTLHN Ạ

Thảo luận

Lời giải 2 :

Công thức của thì HTĐ và HTTD c đã ghi ở trong hình, e có thể tham khảo qua khé!

1.  is sleeping

Thì HTTD thường theo sau câu mệnh lệnh ⇒Câu mệnh lệnh "Be quiet":hãy trật tự 

2. eat 

Dấu hiệu nhận biết thì HTĐ "seldom": hiếm khi

3. is running - wants 

Thì HTTD thường theo sau câu mệnh lệnh ⇒Câu mệnh lệnh "Look": nhìn kìa, coi kìa⇒ is running. "Want" là một V-link nên không có dạng tiếp diễn ⇒ wants

4. rises - sets

Thì HTĐ diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên ⇒ rises - sets

5. is

Thì HTĐ với động từ tobe diễn tả một chân lý hoặc một sự thật hiển nhiên ⇒ is

6. am doing - think - know

Dấu hiệu nhận biết thì HTTD "at this moment": ngay lúc này. "Think" và "know" là 2 V-link nên không có dạng tiếp diễn ⇒ Chia động từ ở thì HTĐ "think - know"

7. buys

Dấu hiệu nhận biết thì HTĐ "sometimes": thỉnh thoảng, đôi khi

8. is

Dấu hiệu nhận biết thì HTTD "now": ngay bây giờ, ngay lúc này

9. rains - is raining

Thì HTĐ diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên ⇒ rains.

Dấu hiệu nhận biết thì HTTD "now": ngay bây giờ, ngay lúc này ⇒ is raining

10. is cooking - cooks

Dấu hiệu nhận biết thì HTTD "at present": ngay lúc này. DHNB thì HTĐ "Always": luôn luôn ⇒ cooks

image
image

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK