$10.$ are
$11.$ are/ are not
- "Tôi và con gái đang ở tiệm thú cưng" → "Tôi và con gái không có ở nhà".
$12.$ is/ is not
- "Chồng tôi đang làm việc" → "Chồng tôi không ở với tôi".
$13.$ am/ is not
$14.$ is
- S + tobe + adj.
$15.$ is (not)/ is (not)
$16.$ is/ is
- Mạo từ "a".
→ Danh từ số ít.
→ Dùng "is".
$17.$ are
- The children": Danh từ số nhiều.
→ Dùng "are".
$18.$ is/ is
$19.$ are/ are
$20.$ is/ am
$21.$ is/ is
$22.$ is/ am
$23.$ are
$24.$ am/ is
$25.$ is
========="
$1.$ study
- Diễn tả lịch học, thời khóa biểu.
→ Thì hiện tại đơn (Với động từ thường): S + V (s/es).
- Vì "I" là ngôi thứ nhất → Giữ nguyên động từ.
$2.$ study
- Diễn tả lịch học, thời khóa biểu.
→ Thì hiện tại đơn (Với động từ thường): S + V (s/es).
- Vì you" là ngôi thứ hai → Giữ nguyên động từ.
*Cấu trúc:
$-$ $Exercise$ $3$: Thì hiện tại đơn (Với động từ tobe): S + $am$ (I) / $is$ (He, She, It, Danh từ số ít) / $are$ (You, We, They, Danh từ số nhiều) + ...
$-$ $Exercise$ $4$: Thì hiện tại đơn (Với động từ thường): S + V $(s/es)$.
ĐÂY Ạ
XIN CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT Ạ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK