Vocabulary: Từ Vựng
- ready (adj): sẵn sàng
- minute (n): phút
- new (adj): mới
- near (adj): gần
- same (adj): giống nhau
- school bag (n): cặp
- heavy (adj): nặng
- subject (n): môn học
- uniform (n): đồng phục
- smart (adj): khéo léo
Grammar: Ngữ pháp
Công thức thì Hiện tại đơn: (Simple Present)
(Động từ thường)
(+) S + V(s/es) + O ....
(-) S + don't/doesn't + V(1) + O ...
(?) Do/ does + S + V(1) + O ....?
Câu hoi WH_: WH_ + do/does + S + V(1) .....?
(Động từ tobe)
(+) S + BE + N/Adj...
(-) S + BE + Not + N/Adj...
(?) BE + S + N/Adj ....?
Câu hỏi WH_: WH_ + BE + S + O ......?
----
Trạng từ chỉ tần suất (Adverb of frequency)
100% - Always/ Constantly: Luôn luôn
90% - Usually/ Nomally: Thường xuyên
80% - Generally/ Often: Thông thường
70% - Frequently/ Often: Thường thường
50% - Sometimes: Đôi khi
40% - Occasionally: Thỉnh thoảng
30% - Rarely: Hiếm
20% - Seldom: Ít khi
10% - Hardly ever : Hiếm Khi
0% - Never: Không bao giờ
Pronunciation: Phát Âm
/ɑ:/ smart
/ʌ/ subject
Không hiểu chỗ nào thì hỏi lại mình nhaa
#Annie
Xin hay nhất!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK