52. will take vì tomorrow là thì Tương lai đơn/ câu Khảng định: will + V
53. receives vì không có Thời gian là thì Hiện tại đơn/ câu Khẳng định/ Số ít: S+ Vs, es
54. didn't be vì last month là thì Quá khứ đơn/ Câu phủ định: didn't + V
56 . are being vì now là thì Hiện tại tiếp diễn/ câu Khẳng định/ Số ít: is + Ving
57. phoned vì yesterday là thì Quá khứ đơn/ câu Khẳng định: S+ Ved
58. will have vì next month là thì Tương lai đơn/ câu Khẳng định: will + V
59. is playing vì now là thì Hiện tại tiếp diễn/ câu Khẳng định/ Số ít: is + Ving
60. is vì thi thì Hiện tại đơn/ số ít/ to be: is
$#thienquynh795$
52.will take ( có tomorrow chia thfi tương lai )
53.receives ( có always chia thì HTĐ)
54.) wasn't (có last month chia thì QKĐ)
55. is
56. will send (có next Monday chia thfi tương lai )
.57.phoned( có yesterday chia QKĐ)
58. will have ( có next month chia thfi tương lai )
. 59. is playing ( có now chia thfi HTTD )
60. is ( sự thật hiển nhiên dùng HTD )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK