1:wrote(quá khứ đơn-yesterday)
2:started(quá khứ đơn 18 months ago)
3:met(quá khứ đơn two weeks ago)
4:was born(quá khứu đơn-1964)
5:have ever seen(hiện tại hoàn thành-ever)
6:Didn't eat(quá khứ đơn)
7:have studied(hiện tại hoàn thành-for 10 years)
8:Have changed(hiện tại hoàn thành-recently)
9:went(quá khứ đơn-was 15)
10:raise(hiện tại đơn)
11:didn't go(quá khứ đơn-last night)
12:arived/didn't call(quá khứ đơn)
13:haven't seen(hiện tại hoàn thành,yet)
14:will you go(tương lai đơn-this year)
15:went(quá khứ đơn-probadly closed)
16:was,didn't
17:lost(đã mất điện thoại
18:won(quá khứ đơn-1972)
19:cut(quá khứ đơn-đã cắt tay)
20:loved(quá khứ đơn-was young)
21:was/are(quá khứ đơn,hiện tại đơn)
22:didn't study/study(quá khứ đơn,hiện tại đơn0
23:was,played(quá khứ đơn)
24:left,have taken(quá khứ đơn,hiện tại hoàn thành)
25:left(quá khứ đơn-an hour ago)
26:decided(quá khứ đơn)
27:lost(quá khứ đơn)
28:haven't spoken(hiện tại hoàn thành-for a long time)
29:reacher,wasn't(quá khứ đơn)
30:is starting(hiện tại tiếp diễn)
Không sao chép hay tra mạng
Học tốt
Trả lời
1⇒wrote(QKĐ vì có yesterday)
2⇒started(QKĐ vì có ago)
3⇒met(QKĐ vì có ago)
4⇒was born(QKĐ vì có1964)
5⇒have ever seen(HTHT vì có ever)
6⇒Didn't eat(QKĐ )
7⇒have studied(HTHT vì có for 10 years)
8⇒Have changed(hiện tại hoàn thành-recently)
9⇒went(QKĐ vì có was)
10⇒raise(HTĐ vì ko có đuôi ing hay ed hay những từ tương tự thía.)
11⇒didn't go(QKĐ vì có last night)
12⇒arived/didn't call(QKĐ vì có last night)
13⇒haven't seen(HTHT vì có yet)
14⇒will you go(TLĐ vì có this year)
15⇒went(QKĐ vì có closed)
16⇒was,didn't(QKĐ vì có When)
17⇒lost(HTĐ vì ko có đuôi ing hay ed hay những từ tương tự thía)
18⇒won(QKĐ vì có in 1972)
19⇒cut(QKĐ vì đã đứt tay rồi mới khóc chớ)
20⇒loved(QKĐ vì có was)
21⇒was/are(QKĐ vì có last và HTĐ)
22⇒didn't study/study(QKĐ vì có last và HTĐ)
23⇒was,played(QKĐ vì có When)
24⇒left,have taken(QKĐ và HTĐ)
25⇒left(QKĐ vì có an hour ago)
26⇒decided(QKĐ)
27⇒lost(QKĐ)
28⇒haven't spoken(HTTH vì có for a long time)
29⇒reacher,wasn't(QKĐ)
30⇒is starting(HTTD)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK