Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 IV. Circle the correct answer. Can I call you back?...

IV. Circle the correct answer. Can I call you back? We have Kare havinglunch at the moment. 2 Elizabeth doesn't eat / isn't eating red meat. She's a vegeta

Câu hỏi :

giúp em với ạ!Huhu!💝

image

Lời giải 1 :

IV. Circle the correct answer:

`1. `are having 

`-> `"at the moment" => Thì HTTD

`2. `doesn't eat

`-> `"Elizabeth là người chay" nên "Cô ấy k ăn thịt" là sự thật hiển nhiên => Thì HTĐ

`3. `are you doing

`-> `"right now" => Thì HTTD

`4. `don't watch 

`-> `"in the morning" => Thì HTĐ

`5. `is living

`-> `"at the moment" => Thì HTTD

`6. `'m not cooking

`-> `"today" => Thì HTTD

`7. `Are they looking

`-> `"Họ tìm kiếm một chiếc xe ô tô" là HĐ đang xảy ra => Thì HTTD

`8. `finishes 

`-> `"usually" => Thì HTĐ

`9. `is laying

`-> `"Look!" => Thì HTTD

`10.` don't usually listen

`->` "usually" => Thì HTĐ

V. Write the correct verb ...: 

CÁCH LÀM: Áp dụng công thức thì hiện tại tiếp diễn:

- KĐ: S + tobe + V_ing

- PĐ: S + tobe + not + V_ing

- Nghi vấn: Wh-word + tobe + S + V_ing?

LỜI GIẢI CHI TIẾT:

`1. `is drinking

`2. `are listening

`3. `is watching 

`4. `are playing 

`5. `am cooking

`6. `are reading

`7. `am not eating

`8.` aren't (are not) doing

#Chii

#Tired of studying well

Thảo luận

Lời giải 2 :

Answer:

IV. Chia động từ ở 2 thì: Hiện tại đơn, Hiện tại tiếp diễn:

1. Are having ( Eg)

2. Doesn't eat ( Thì HTĐ)

=> Câu phủ định 

=> Danh từ số ít

3. Are you doing ( Thì HTTD)

=> Câu khẳng định 

=> Danh từ số nhiều

4. Don't watch ( Thì HTĐ)

=> Câu phủ định

=> Danh từ số nhiều 

5. Is living ( Thì HTTD)

=> Câu khẳng định 

=> Danh từ số ít

6. Don't cook ( Thì HTĐ)

=> Câu phủ định 

=> Danh từ số nhiều

7. Are they looking ( Thì HTTD)

=> Câu khẳng định

=> Danh từ số nhiều

8. Finishes ( Thì HTĐ)

=> Câu khẳng định

=> Danh từ số ít

9. Is laying ( Thì HTTD)

=> Câu khẳng định

=> Danh từ số ít

10. Don't usually listen ( Thì HTĐ)

=> Câu phủ định

=> Danh từ số nhiều

V. Chia động từ ở thì Hiện tại tiếp diễn.

1. Is drinking ( Câu khẳng định)

=> Danh từ số ít

=> S+ be + V-ing + O. 

2. Are listening ( Câu khẳng định)

=> Danh từ số nhiều

=> S+ be+ V-ing +O. 

3. Is watching ( Câu khẳng định)

=> Danh từ số ít

=> S+ be+ V-ing+ O

4. Are playing ( Câu khẳng định)

=> Danh từ số nhiều

=> S+ be+ V-ing +O.

5. Am cooking ( Câu khẳng định)

=> Danh từ số nhiều 

=> S+ be+ V-ing + O. 

6. Are reading ( Câu khẳng định)

=> Danh từ số nhiều

=> S+ be + V-ing+ O. 

7. Am not eat ( Câu phủ đinh) 

=> Danh từ số nhiều

=> S+ be+ not+ V-ing + O. 

* O: Tân ngữ 

   S: Danh từ 

   Be: is/ am/ are 

   V-ing: Động từ thêm đuôi ing. 

#Vyy

#teamhappyfamily

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK