=>
1. have you been
2. Have you been
3. Have you finished
4. has stopped
5. hasn't packed
6. has taken
7. hasn't arrived
8. have never spoken
9. has gone
10. Have you been
11. has he been
12. haven't decided
13. has driven
14. has gone
15. have seen
16. haven't had
17. haven't seen
18. has won
19. haven't met
20. have lived
Thì HTHT
(+) S have/has + V3/ed
(-) S have/has not + V3/ed
(?) Have/has S V3/ed?
1. have you been
2. Have you been
3. Have you finished
4. has stopped
5. hasn't packed
6. has taken
7. has arrived
8. never have spoken
9. has gone
10. have you been
11. has he been
12. haven't decided
13. has driven
14. has gone
15. have seen
16. haven't had
17. haven't seen
18. has won
19. haven't met
20. have lived
* Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:
(+) S + have/ has + V3
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
(-) S + have/ has not + V3
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + not + V3
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + not + V3
Lưu ý:
has not = hasn’t
have not = haven’t
- Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)
Công thức:
Q: Have/ has + S + V3?
A: Yes, S + have/has + V3.
No, S + haven’t/hasn’t + V3.
- Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-
Công thức:
Wh- + have/ has + S + V3?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK