HTHT
+) S+ have/ has + V3
-) S+ have / has+ not + V3
?) Have / has + S + V3 ?
---------------------
1. haven't had
2. haven't seen
3. have realized
4. has finished
5. has composed
6. has been
7. hasn't had
8. hasn't played
9. have you known
10. Have .. taken
11. Has he eaten
12. have been
13. have never been
14. Has she been
15. have lived
16. has.....left /has left
17. have bought
18. has written
19. have finished
20.Have you ever been
* Cấu trúc thì HTHT:
(+) S + have/has + V3/ed + O
(-) S + have/has + not + V3/ed + O
(?) Have/Has + S + V3/ed +O?
- Yes, S + have/has
- No, S + haven't/hasn't
Wh/h + have/has + S + V3/ed + O
- S + have/has + V3/ed + O
----------------------------------------------------------------------
${1.}$ haven't had
${2.}$ haven't seen
${3.}$ have just realized
${4.}$ has finished
${5.}$ has composed
${6.}$ has been
${7.}$ hasn't had
${8.}$ hasn't played
${9.}$ have you known
${10.}$ Have you taken
${11.}$ Has he eaten
${12.}$ have been
${13.}$ have never been
${14.}$ Has she been
${15.}$ have lived
${16.}$ has the milkman left/ has left
${17.}$ have bought
${18.}$ has written
${19.}$ have finished
${20.}$ Have you ever been
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK