${1.}$ to go
→ advised sb (not) to do sth: khuyên ai đó (không) làm gì
${2.}$ would have
→ câu gián tiếp dạng trần thuật: S + said/ told + O/ said to + O (that) + S + V(lùi thì) - có "next week" (đã chuyển thành "the following week" trong câu gián tiếp) là dấu hiệu thì TLĐ ⇒ will have - vì "will" trong câu gián tiếp → "would" ⇒ would have
${3.}$ practise
→ hiện tại giả định: S + suggest/advised/move/commend/ask ... ( chia theo thì ) + that + S + (should) + V0 (V nguyên mẫu được chia cho mọi ngôi kể cả ngôi số ít)
${4.}$ not to wait
→ asked sb (not) to do sth: yêu cầu ai đó (không) làm gì
${5.}$ was working
→ câu gián tiếp dạng câu hỏi yes/no: S + asked +(O)/ wondered/ wanted to know + if/wheter + S + V(lùi thì) - ở đây ta có từ "now" ( đã được đổi thành "then" ) là dấu hiệu thì HTTD ⇒ is working - mà HTTD trong câu gián tiếp được lùi thì thành QKTD ⇒ was working
${6.}$ came
→ câu gián tiếp dạng câu hỏi wh/h: S + asked +(O)/ wondered/ wanted to know + wh/h + S + V(lùi thì) - ở đây ta lùi HTĐ → QKĐ ⇒ came
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK