Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Put the verbs in brackets . 1.He (go)………….. .to school...

Put the verbs in brackets . 1.He (go)………….. .to school by bike every day. 2. Last night, my father (arrive)……………….home at half past nine. 3 .The car looks vere

Câu hỏi :

Put the verbs in brackets . 1.He (go)………….. .to school by bike every day. 2. Last night, my father (arrive)……………….home at half past nine. 3 .The car looks vere clean. …….Ba (wash) ………….it? 4. I (learn)……………..English at the moment. 5 .My sister enjoys (cook)…………. .dinner very much. 6.The 28th SEA Games (hold)……………in Singapore a month ago. 7. If the rice paddies (be) ………………….polluted, the rice plants will die. 8.Nam wishes he (can)…………………speak English well. 9. I am looking forward to (hear)………………………………. from you 10. I wish I (can)………………….………… speak English well 11. We will go camping tomorrow if it (not rain)………………………. 12. When I came, they (talk)………………………….. happily about the last night’s movie.

Lời giải 1 :

${1.}$ goes

→ có "every day" ta dùng thì HTĐ - vì "he" là số ít nên ta thêm "es" vào động từ ( do kết thức bằng từ "o" )

${2.}$ arrived

→ có "last night" ta dùng QKĐ: S + V2/ed

${3.}$ Has Ba washed

→ diễn tả hành động đã kết thúc trong quá khứ nhưng vẫn còn quan tâm tới kết quả hiện tại ⇒ HTHT: S + have/has (not) + V3/ed

${4.}$ am learning

→ có "at the moment" dùng HTTD: S + is/am/are (not) + V_ing

${5.}$ cooking

→ enjoy + V_ing: thích làm gì

${6.}$ was held

→ có "ago" dùng QKĐ: S + V2/ed - mà " The 28th SEA Games " là chủ từ bị tác động bởi ai đó ⇒ bị động QKĐ: S + was/were (not) + V3/ed +(by+O) + time

${7.}$ are

→ câu đk loại 1: If + S + HTĐ, S + will/can (not) + V0

${8.}$ could

→ câu điều ước ở tương lai: S + wish(es) + S + would/could/should/might (not) + V0

${9.}$ hearing

→ look forward to + V_ing: mong chờ điều gì

${10.}$ could

→ câu điều ước ở tương lai

${11.}$ doesn't rain

→ câu đk loại 1

${12.}$ were talking

→ When + S + QKĐ, S + QKTD: diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào ( hành động đang xảy ra chia QKTD, hành động xen vào dùng QKĐ )

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. goes

- 'everyday' là từ nhận biết của thì HTĐ

- 'He' là ngôi thứ 3 số ít nên chia 'goes'

- Cấu trúc thì HTĐ:

+To be:

(+) S+am/is/are+adj/noun+...

(-) S+am/is/are+not+adj/noun+...

(?) Am/Is/Are+S+adj/noun+...?

+Verb:

(+) S+V(s/es)+...

(-) S+don't/doesn't+V(bare inf)+...

(?) Do/Does+S+V(bare inf)+...?

2. arrived

-'Last night' là từ nhận biết của thì QKĐ

- Cấu trúc thì QKĐ:

+ To be:

(+) S+was/were+adj/noun+...

(-) S+was/were+not+adj/noun+...

(?) Was/Were+S+adj/noun+...?

+ Verb:

(+) S+Ved/V2+...

(-) S+didn't+V(bare inf)+...

(?) Did+S+V(bare inf)+...?

3. Has Ba washed it ?

- Diễn tả 1 h.động đã xảy ra và kết thúc trong QK nhưng kết quả còn lưu đến HT

-> Chia thì HTHT

- Cấu trúc thì HTHT:

(+) S+has/have+Ved/P2+...

(-) S+has/have+not+Ved/P2+...

(?) Has/Have+S+Ved/P2+...?

4. am learning

- 'At the moment' là từ nhận biết của thì HTTD

- Cấu trúc thì HTTD:

(+) S+am/is/are+V-ing+...

(-) S+am/is/are+not+V-ing+...

(?) Am/Is/Are+S+V-ing+...?

5. cooking

- Cấu trúc:     enjoy+V-ing

6. held

- 'Ago' là từ nhận biết của thì QKĐ

- 'Hold' cột 2 là 'held'

7. are

- Cấu trúc câu điều kiện loại 1:

   If+S1+V(s/es)+..., S2+will+V(bare inf)+...

- Ta thấy vế sau chia thì TLĐ

-> Vế trước chia thì HTĐ

- Mà rice paddies là d.từ số nhiều

-> Chia 'are'

8. could

- Cấu trúc Wish :

S1+Wish+S2+V(lùi thì)

- Dạng QK của 'can' là 'could'

9. hearing

- Cấu trúc:    look forward to+V-ing

10. could (cấu trúc giống câu 8)

11. doesn't rain

- Ta thấy vế trước 'if' chia thì TLĐ

-> Vế 'if' chia thì HTĐ

-> Cấu trúc câu điều kiện loại 1 (Ở trên)

12. were talking

- Diễn tả 1 h.động đang xảy trong QK thì h.động khác xen vào (Mọi người đang nói chuyện thì tôi đến)

-> Chia thì QKTD:

- Cấu trúc thì QKTD:

(+) S+was/were+V-ing+...

(-) S+was/were+not+V-ing+...

(?) Was/Were+S+V-ing+...?

                              Mk Xin Hay Nhất Ạ !!

                             ~Chúc bạn học tốt~

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK