`26.` haven't seen
`→`for ages : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`-` Cấu trúc : S + have/has (not) + VPII
`27.` study
`→`everyday : Dấu hiệu thì hiện tại đơn
`-` Cấu trúc : S + V (s/es/ies)
`28.` was studying - was making
`→`While : diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ `⇒` thì quá khứ tiếp diễn
`-` Cấu trúc : S + was/were + Ving + while + S + was/were + Ving
`29.` met
`→`ten years ago : Dấu hiệu thì quá khứ đơn
`-` Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường : S + V2/ed
`30.` have read - gave - bought
`→` Giải thích :
`-` Vế đầu xuất hiện từ several times : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc : S + have/has (not) + VPII
`-` Vế sau xuất hiện từ ago : Dấu hiệu thì quá khứ đơn, sau since + V quá khứ
Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường : S + V2/ed
`31.` will get
`→`Cấu trúc : S + V (s/es/ies) + if + S + will/can/may/... + V
`32.` take
`→`sometimes : Dấu hiệu thì hiện tại đơn
`-` Cấu trúc : S + V (s/es/ies)
`33.` is raining
`→`now : Dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
`-` Cấu trúc : S + am/is/are + Ving
`34.` see
`→`Cấu trúc : S + will + V bare + as soon as + S + V (s/es/ies)
`35.` drive
`→`Cấu trúc thì hiện tại đơn : S + V (s/es/ies)
`36.` Does it always rain
`→`always : Dấu hiệu thì hiện tại đơn
`-` Cấu trúc : Do/Does + S + V ?
`37.` was doing - rang
`→`Trong câu xuất hiện từ When : diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào `⇒` Quá khứ tiếp diễn
`-` Cấu trúc : S + was/were + Ving + when + S + V2/ed
`38.` won
`→`in 2002 : Dấu hiệu thì quá khứ đơn
`-` Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường : S + V2/ed
`39.` travels
`→`Cấu trúc thì hiện tại đơn : S + V (s/es/ies)
`40.` is knocking
`→`Listen ! (Câu cảnh báo) : Dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
`-` Cấu trúc : S + am/is/are + Ving
26.haven't seen(hiện tại hoàn thành:S + have/ has + Past participle (V3) + O)
27.study(hiện tại đơn:S + V_S/ES + O)
28.was studying;maked(THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN:Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào,S + was/were + V_ing + O)
29.met(quá khứ đơn:S + V(past)+ O )
30.have read(hiện tại hoàn thành:S + have/ has + Past participle (V3) + O)
31.got(quá khứ đơn:S + V(past)+ O)
32.take(hiện tại đơn:S + V_S/ES + O)
33.raining(hiện tại tiếp diễn:S + is/ am/ are + V_ing + O)
34.see(hiện tại đơn:S + V_S/ES + O)
35.drive(hiện tại đơn:S + V_S/ES + O)
36.always rains(hiện tại đơn:S + V_S/ES + O)
37.was doing,rang(THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN:Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào,S + was/were + V_ing + O)
39.is travel(so sánh hơn:S+be+ADJ+than+…)
38.won(quá khứ đơn:S + V(past)+ O )
40.is knocking(hiện tại tiếp diễn:S + is/ am/ are + V_ing + O)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK