`1.` Have you washed
`→`yet : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`-` Cấu trúc : Have/Has + S + VPII ?
`2.` washed - have had
`→`Giải thích :
`-` Vế đầu xuất hiện từ yesterday : Dấu hiệu thì quá khứ đơn
Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường : S + V2/ed
`-` Vế sau xuất hiện từ yet : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc : S + have/has + VpII
`3.` have ever eaten
`→`This is the first time + S + have/has (ever) + VPII : Lần đầu tiên làm một việc nào đó.
`4.` Did Susan go
`→`Diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm không xác định trong quá khứ `⇒` Thì quá khứ đơn
`-` Cấu trúc : Did + S + V ?
`5.` weren't
`→`last week : Dấu hiệu thì quá khứ đơn
`-` Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ tobe : S + was/were (not)
`-` Vì The children là chủ ngữ số nhiều nên be chia thành were
`6.` Have you done - finished
`→`Giải thích :
`-` Vế đầu xuất hiện từ yet : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc : Have/Has + S + VPII ?
`-` Vế sau xuất hiện từ an hour ago : Dấu hiệu thì quá khứ đơn
Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường : S + V2/ed
`7.` haven't seen - arrived
`→`Cấu trúc : S + have/has (not) + VPII + since + S + V quá khứ
`8.` arrested
`→`yesterday : Dấu hiệu thì quá khứ đơn
Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường : S + V2/ed
1 have - washed
dấu hiệu nhận bt : yet
thì HTHT + yet dạng nghi vấn : have / has + S + VPII
2 washed -> thì QKĐ : s + ved - v2 . dấu hiệu : yesterday
have had
dấu hiệu nhận bt : yet
S + have / has + VPII + yet
3 have ever eaten
thì HTHt + ever : s + have / has + ever + VPII
dấu hiệu : ever
4 did - go
thì QKĐ dạng nghi vấn : did + s + V nguyên mẫu
5 weren't
thì QKĐ dạng phủ định thể tobe : S + wasn't / weren't + ...
dấu hiệu : last weekend
6 have - done
dấu hiệu nhận bt : yet
thì HTHT + yet dạng nghi vấn : have / has + S + VPII
7 haven't seen -> thì HTHT + since : s + have / has + VPII + since + 1 mốc thời gian
arrived
sau since +thì QKĐ
8 arrested
thfi QKĐ : s + v-ed / v2
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK