Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 1 Have 2.1 (wash) it today. 3. This is the...

1 Have 2.1 (wash) it today. 3. This is the fust time 1 (ever Jeat) (wash) the dishes yet ihe dishes vesterday, but I (have) you wash no time yet to do this

Câu hỏi :

gt thick là có hay nhất càng nhanh càng tốt

image

Lời giải 1 :

`1.` Have you washed

`→`yet : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành

`-` Cấu trúc : Have/Has + S + VPII ?

`2.` washed - have had

`→`Giải thích :

`-` Vế đầu xuất hiện từ yesterday : Dấu hiệu thì quá khứ đơn

Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường : S + V2/ed

`-` Vế sau xuất hiện từ yet : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành

Cấu trúc : S + have/has + VpII

`3.` have ever eaten

`→`This is the first time + S + have/has (ever) + VPII : Lần đầu tiên làm một việc nào đó.

`4.` Did Susan go

`→`Diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm không xác định trong quá khứ `⇒` Thì quá khứ đơn

`-` Cấu trúc : Did + S + V ?

`5.` weren't

`→`last week : Dấu hiệu thì quá khứ đơn

`-` Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ tobe : S + was/were (not)

`-` Vì The children là chủ ngữ số nhiều nên be chia thành were

`6.` Have you done - finished

`→`Giải thích :

`-` Vế đầu xuất hiện từ yet : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành

Cấu trúc : Have/Has + S + VPII ?

`-` Vế sau xuất hiện từ an hour ago : Dấu hiệu thì quá khứ đơn

Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường : S + V2/ed

`7.` haven't seen - arrived

`→`Cấu trúc : S + have/has (not) + VPII + since + S + V quá khứ

`8.` arrested

`→`yesterday : Dấu hiệu thì quá khứ đơn

Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường : S + V2/ed

Thảo luận

-- câu 8 có yesterday đâu ạ
-- mik nhầm this morning

Lời giải 2 :

1 have - washed

dấu hiệu nhận bt : yet

thì HTHT + yet dạng nghi vấn : have / has + S + VPII

2 washed -> thì QKĐ : s + ved - v2 . dấu hiệu : yesterday

have had 

dấu hiệu nhận bt : yet

S + have / has + VPII + yet

3 have ever eaten

thì HTHt + ever : s + have / has + ever + VPII

dấu hiệu : ever

4 did - go

thì QKĐ dạng nghi vấn : did + s + V nguyên mẫu

5 weren't

thì QKĐ dạng phủ định thể tobe : S + wasn't / weren't + ...

dấu hiệu : last weekend

6 have - done

dấu hiệu nhận bt : yet

thì HTHT + yet dạng nghi vấn : have / has + S + VPII

7 haven't seen -> thì HTHT + since : s + have / has + VPII + since + 1 mốc thời gian

arrived

sau since +thì QKĐ

8 arrested

thfi QKĐ : s + v-ed / v2

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK