2. has changed, came (since -> present perfect, vế của since chia thì quá khứ đơn)
3. have spent, got
4. has (diễn tả sự thật -> hiện tại đơn)
5. comes (sometimes -> hiện tại đơn)
6. was (last month -> quá khứ đơn)
7. were you doing, rang
8. haven't seen (since lát Sunday -> hiện tại hoàn thành)
9. will come (next week -> thì tương lai đơn)
10. work (kể về hành động đã diễn ra ở trong quá khứ)
11. discovered (hành động đã xảy ra trong quá khứ)
12. are singing (Listen! -> câu mệnh lênh , dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn)
13. Have you received (yet -> hiện tại hoàn thành)
14. have ... been
15. has asked (several times -> hiện tại hoàn thành)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK