1. “ I see her on the road every day” Mai said.
Mai said that she saw her on the road everyday
2. They said “ We will never change our mind”
They said that they would never change their mind
3. “ It is very hot today, Hoa” Mark said.
Mark said to Hoa that it was very hot that day
4. “ I am very busy now, so I can not help you” Peter said to Tim.
Peter said to Tim that he was bery busy then , so he couldn't help him
5. “ This is the best student in this school” Master Brown said to the President.
Master Brown said to the President that that was the best student in that school
6. “ She never wears jeans to school” Tu said to Ha.
Tu said to Ha that she never worn jeans to school
7. “ Tam is the worst member in this club” John said to Minh.
John said to Minh that Tam was the worst member in that club
8. “ He does not like this kind of seafood” Mary told Ha.
Mary said to Ha that he didn't like tat kind of seafood
9. “ I have a pen pal in Malaysia, Tim” Bob said.
Bob said to Tim that he had a pen pal in Malaysia
10. “ This design is taken by a very famous designer” Mike said to Pike.
Mike said to Pike that that design was taken by a very famous designer
11. “ I will help you when I finish the task” Mr. Mark said to Mrs. Mino.
Mr.Mark said to Mrs. Mino that he would help her when he finished the task
12. “ The doctor will be out in ten minutes” It is said that.
It is said that the doctor would be out in ten minutes
13. “ There are not any aliens” The scientists declared that.
The scientists said that there were not any aliens
14. : “It is very cold in this winter” Ms. Hai said.
Ms. Hai said that it was very cold in that winter
15. “ They may depart tomorrow ”
Peter said that thay might depart the next day
Câu trần thuật thì phải lùi thì
Các từ như tomorrow -> the next day ; yesterday -> the lást day ; this -> that ; ...
XIN CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT
$1.$ Mai said that she saw her on the road every day.
- Câu tường thuật trần thuật: S + said + that + S + V...
- Câu tường thuật phải lùi thì: Hiện tại đơn → Quá khứ đơn.
$2.$ They said that they would never change their mind.
- Câu tường thuật trần thuật: S + said + that + S + V...
- Câu tường thuật phải thay đổi một số từ: will → would.
$3.$ Mark said to Hoa it was very hot that day.
- Câu tường thuật trần thuật: S + said + that + S + V...
- Câu tường thuật phải lùi thì: Hiện tại đơn → Quá khứ đơn.
- Câu tường thuật phải thay đổi một số từ: today → that day.
$4.$ Peter said to Tim that he was very busy then, so he can not help him.
- Câu tường thuật trần thuật: S + said + that + S + V...
- Câu tường thuật phải lùi thì: Hiện tại đơn → Quá khứ đơn.
- Câu tường thuật phải thay đổi một số từ: now → then.
$5.$ Master Brown said to the President that was the best student in that school.
- Câu tường thuật trần thuật: S + said + that + S + V...
- Câu tường thuật phải lùi thì: Hiện tại đơn → Quá khứ đơn.
- Câu tường thuật phải thay đổi một số từ: this → that.
$6.$ Tu said to Ha that she never wore jeans to school.
- Câu tường thuật trần thuật: S + said + that + S + V...
- Câu tường thuật phải lùi thì: Hiện tại đơn → Quá khứ đơn.
$7.$ John said to Minh that Tam was the worst member in that club.
- Câu tường thuật trần thuật: S + said + that + S + V...
- Câu tường thuật phải lùi thì: Hiện tại đơn → Quá khứ đơn.
- Câu tường thuật phải thay đổi một số từ: this → that.
$8.$ Mary said to Ha if he didn't like that kind of seafood.
- Câu hỏi tường thuật: S + said + to O + if + S + V...
- Câu tường thuật phải lùi thì: Hiện tại đơn → Quá khứ đơn.
- Câu tường thuật phải thay đổi một số từ: this → that.
$9.$ Bob said to Tim that he had a pen pal in Malaysia.
- Câu tường thuật trần thuật: S + said + that + S + V...
- Câu tường thuật phải lùi thì: Hiện tại đơn → Quá khứ đơn.
$10.$ Mike said to Pike that that design was taken by a very famous designer.
- Câu tường thuật trần thuật: S + said + that + S + V...
- Câu tường thuật phải lùi thì: Hiện tại đơn → Quá khứ đơn.
- Câu tường thuật phải thay đổi một số từ: this → that.
$11.$ Mr. Mark said to Mrs. Mino that he would help her when he finished the task.
- Câu tường thuật trần thuật: S + said + that + S + V...
- Câu tường thuật phải thay đổi một số từ: will → would.
$12.$ It is said that the doctor would be out in ten minutes.
- Câu tường thuật trần thuật: S + said + that + S + V...
- Câu tường thuật phải thay đổi một số từ: will → would.
$13.$ The scientists said that there were not any aliens.
- Câu tường thuật trần thuật: S + said + that + S + V...
- Câu tường thuật phải lùi thì: Hiện tại đơn → Quá khứ đơn.
$14.$ Ms. Hai said that it was very cold in that winter.
- Câu tường thuật trần thuật: S + said + that + S + V...
- Câu tường thuật phải lùi thì: Hiện tại đơn → Quá khứ đơn.
- Câu tường thuật phải thay đổi một số từ: this → that.
$15.$ Peter said that they might depart the following day.
- Câu tường thuật trần thuật: S + said + that + S + V...
- Câu tường thuật phải thay đổi một số từ: may→ might ; tomorrow → the following day/ the next day.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK