I.Reading
1. Change
⇒Khó để thay đổi gì đó, dùng change.
2. Fluently
⇒Ở đây cần một adverb chỉ sự lưu loát khi nói, dùng fluently
3. Dictionary
⇒Từ điển là thứ giúp bạn rất nhiều trong việc thấy từ phiên âm như thế nào.
4. Listening
⇒Có speaking trước.........., sau dùng listening: Nói và nghe người nước ngoài.
5. Where
⇒English-speaking country là một nước, dùng where
II.
1. I haven't seen her since 2005.
⇒Dùng hiện tại hoàn thành: S+have/has+V3/ed+Since+Khoảng thời gian+O.
2. Tim asked me if I could help him wash the dirty dishes.
⇒S+asked somebody+If+V(lùi thì)+Phrase=Ai đó nhờ ai làm gì.
3. I met the girl whom I told you about.
⇒Ở đây dùng whom để nói, sau whom+N.
4. Would you mind correcting this composition for me?
⇒Cấu trúc would you mind: Would you mine+V-ing+Phrase.
5. In spite of reading vacancy ads in the newspaper every day, she has not been able to find a job.
⇒Cấu trúc in spite of: S + V + …in spite of + Noun/Noun Phrase/V-ing.
#NOCOPY
#NOPLAGIARISM
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK