Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 làm ngay Và cho mình biết tất cả các từ...

làm ngay Và cho mình biết tất cả các từ liên quan đến đồ ănViết lại bằng Tiếng Việt You are mine. Nhập bằng Tiếng Việt

Câu hỏi :

làm ngay Và cho mình biết tất cả các từ liên quan đến đồ ăn

image

Lời giải 1 :

Sole: cá bơn Sardine: cá mòi Mackerel: cá thu Cod: cá tuyết Herring: cá trích Anchovy: cá trồng Tuna: cá ngừ Steak: bít tết Beef: thịt bò Lamb: thịt cừu Pork: thịt lợn Chicken: thịt gà Duck: thịt vịt Turkey: gà tây Veal: thịt bê Chops: sườn Seafood: hải sản Scampi: tôm rán Spaghetti/ pasta: mỳ Ý Bacon: thịt muối Egg: trứng Sausages: xúc xích Salami: xúc xích Ý Curry: cà ri Hamburger:bánh kẹp Pizza: pizza Fish and chips: gà rán tẩm bột và khoai tây chiên (Đây món ăn đặc trưng của nước Anh Ham: giăm bông Paté: pa-tê Toast: bánh mì nướng Hamburger:bánh kẹp Pizza: pizza Fish and chips: gà rán tẩm bột và khoai tây chiên (Đây món ăn đặc trưng của nước Anh Ham: giăm bông Paté: pa-tê Toast: bánh mì nướng Stuffer pancak: bánh cuốn Pancake: bánh xèo Young rice cake: bánh cốm Round sticky rice cake: bánh giày Girdle-cake: bánh tráng Shrimp in batter: bánh tôm  Young rice cake: bánh cuốn Stuffed sticky rice balls: bánh trôi Soya cake: bánh đậu Pho: phở Snail rice noodles: bún ốc Beef rice noodles: bún bò Kebab rice noodles: bún chả Crab rice noodles: bún cua Soya noodles : Miến Eel soya noodles: miến lươn Hot rice noodle soup: bún thang Hot pot: lẩu Rice gruel: cháo hoa Shrimp floured and fried: tôm lăn bột Fresh-water crab soup: riêu cua Soya cheese: đậu phụ Bamboo sprout: măng Roasted sesame seeds and salt: Muối vừng Chao: nước tương Fish sauce: nước mắm (Salted) aubergine: cà (muối) Salted vegetables: dưa muối Salted vegetables pickles: dưa góp Onion pickles: dưa hành Chúc bạn học tốt

Thảo luận

Lời giải 2 :

Mine : của tôi

You are mine : Các bạn là của tôi .

Các từ liên quan đến đồ ăn :

Meat : thịt

Hamburger: bánh kẹp

Pizza: pizza

Chips: khoai tây chiên

Fish and chips: gà rán tẩm bột và khoai tây chiên

Ham: giăm bông

Paté: pa-tê

Toast: bánh mì nướng

muffin: bánh bông lan

donut: bánh vòng

biscuits: bánh quy

Peach: đào

Pear: lê

Persimmon: hồng

Thật ra mik còn bít nhìu lắm nhưng mà thế này thui nhen .

  1. Pineapple: /’pain,æpl/: dứa

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK