1. Although the team was both mentally and physically exhausted, they kept on walking.
⇒ (Dù cả đội đã kiệt quệ cả về tinh thần và thể chất, nhưng họ vẫn tiếp tục bước đi.)
2. Don't forget to put your gloves on. It is cold outside. (put sth on: mặc vào, mang vào)
⇒ ( Đừng quên đeo găng tay vào. Ngoài trời lạnh.)
3. If you don't pay your rent, your landlord is going to kick you out!
→ d. force you to leave ( kick sb out = force sb to leave: đuổi ai đi, buộc ai đó phải dời đi)
⇒ ( Nếu bạn không trả tiền cho thuê nhà, chủ nhà của bạn sẽ đuổi bạn đi/ buộc bạn dời đi)
4. Yesterday I ran into Sam at the grocery store. I had not seen him for years.
→ a. met (sb ran into sb = met: gặp)
⇒ (Hôm qua tôi tình cờ gặp/ gặp Sam ở cửa hàng tạp hóa. Tôi đã không gặp anh ấy trong nhiều năm.)
5. Let's go over that report again before we submit it.
→ c. read carefully ( read carefully: đọc cẩn thận)
⇒ ( Hãy xem qua/đọc cẩn thận lại báo cáo đó một lần nữa trước khi chúng tôi gửi nó.)
6. Who will take care of the children when you are away ?
⇒ ( Ai sẽ là người chăm sóc bọn trẻ khi bạn ko vắng nhà?)
7. She is looking for a new place to live because she does not want to depend on her parents any more.
→ looking for: tìm kiếm; depend on: phụ thuộc vào
⇒ ( cô ấy đang tìm kiếm một chỗ ở mới để sống vì cô ấy không muốn phụ thuộc vào cha mẹ của cô ấy một chút nào nữa)
8. I was brought up in the countryside by my aunt after my parents had pass away.
⇒ tôi đã lên trên quê được dì của tôi sau khi cha mẹ tôi đã qua đời
9. Due to industrialization, we have to cope with the fact that many species are in danger of extinction.
→ cope with sth(v): đương đầu, đối mặt với; tobe in danger of extinction(v): có nguy cơ tuyệt chủng
⇒ Do quá trình công nghiệp hóa, chúng ta phải đối mặt với 1 sự thật là nhiều sinh vật đang có nguy cơ tuyệt chủng
10. Boys! Put your toys away. It is time to go to bed. Don't stay up late.
→ put sth away(v): cất cái j; stay up late(v): đi ngủ trễ.
⇒ Những cậu bé! Hãy cấy hết những đồ chơi. Bây giờ là thời gian lên giường. Đừng đi ngủ trễ
$V.$ Articles and Preposition.
$1.$ $b$
- keep on + V-ing: tiếp tục làm gì.
$2.$ $c$
- put on (v.): mặc/ đeo.
$3.$ $d$
- kick someone out = force someone to leave (v.): đuổi ai ra = bắt ai đó phải rời đi.
$4.$ $a$
- run into = meet (v.): gặp.
$5.$ $c$
- go over = read carefully (v.): đọc kĩ.
- Let + someone + V (bare): Hãy làm gì.
$6.$ $b$
- take care of someone (v.): chăm sóc ai.
- Will + S + V (bare)?
$7.$ $a$
- look for (v.): tìm kiếm.
- depend on someone (v.): phụ thuộc vào ai đó.
- want + to V: muốn làm gì.
$8.$ $d$
- bring up (v.): nuôi nấng/ dạy dỗ ai đó cho đến khi học trưởng thành.
- pass away (v.): qua đời.
$9.$ $d$
- cope with something (v.): đối đầu với cái gì.
- in danger: gặp nguy hiểm.
- in danger of extinction (v.): có nguy cơ tuyệt chủng.
$10.$ $b$
- put away (v.): cất đi.
- stay up (v.): thức khuya.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK