1. amusing (adj): vui vẻ (MC là danh từ⇒ trước Danh từ phải là tính từ để bổ nghĩa cho danh từ)
2. dependently(adv): một cách tự lập (live là động từ ⇒ sau động từ lphair lf trạng từ để bổ nghĩa cho động từ)
3. equally (treat là động từ : đối xử ⇒ phải điền trạng từ <treat every member of the staff equally: đối xử với các thành viên trong đội ngũ nhân viên 1 cách công bằng)
4. pinicking(go picnicking : đi dã ngoại- cụm động từ)
5. conservation (n): sự bảo tồn (volunteer conservation: tình nguyện viên bảo tồn)
6. solidifies(v) :đông lại (chủ ngữ là the lava in that volcano: dung nham trong núi lửa đó)
`1.` amusing
`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`-` amusing(adj): vui tính
`2.` independently
`->` V `+` adv: adv bổ nghĩa cho V
`-` independently(adv): một cách độc lập
`3.` equally
`->` V `+` adv: adv bổ nghĩa cho V
`-` equally(adv): đều nhau, một cách công bằng
`4.` picnicking
`->` go `+` Ving: đi đâu
`-` go picnicking(VP): đi dã ngoại
`5.` conservationist
`->` volunteer conservationist(NP): tình nguyện viên bảo vệ môi trường
`6.` solidifies
`->` Sau Subject cần Verb
`->` HTĐ: S `+` V (s`/`es)
`*` "The lava in that volcano" là danh từ số ít `->` dùng Vs`/`es
`-` solidify(v): trở nên cứng, rắn, làm đặc lại
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK