Bạn xem hình nhé
1. came
2 years ago=2 năm trước`→`QKĐ: (+) S+$V_{ed/cột 2}$+O.
2. have just sent
just`→`HTHT: (+) S(I/You/We/They)+have+ever/never/just/...+$P_{II}$+O.
3. has worked
Trong câu không nhắc đến một thời gian cụ thể
`→`HTHT: (+) S(She/He/It)+has+$P_{II}$+O.
4. graduated
last year`→`QKĐ: Cấu trúc như câu 1
5. plays
every afternoon=mỗi buổi chiều`→`HTĐ: (+) S(She/He/It)+$V_{s/es}$+O.
6. cooked
Câu có mệnh đề QK`→`QKĐ: Cấu trúc như câu 1
7. is attending
at the moment`→`HTTD: S(She/He/It)+is+$V_{ing}$+O.
8. found, walked
yesterday`→`QKĐ: Cấu trúc như câu 1
9. have just finished
just`→`HTHT: Cấu trúc như câu 2
10. won't be
tomorrow`→`TLĐ: (+) S+will+$V_{o}$+O.
11. have, been
Trong câu không nhắc đến một thời gian cụ thể
`→`HTHT: (wh) Wh+have/has+S+$P_{II}$+O.
12. was driving, ran
Vế 1: Có while`→`QKTD: S+was+$V_{ing}$
Vế 2: Có last night`→`QKĐ: Cấu trúc như câu 1
13. have, been
Như câu 11
14. was driving, ran
Như câu 12
15. gets
always`→`HTĐ: Cấu trúc như câu 5
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK