Was waiting - met
Were discussing
Was lying - heard
Saw - was flying
Knocked - was using
Were you eating
Was injured - was playing
Were walking - started
Were sitting - rang
Were listening
Giải thích
- Dấu hiệu:
+ At + giờ chính xác + thời gian trong quá khứ
+ Thì quá khứ tiếp diễn có sở hữu câu có "when" khi diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
+ While, at that time, at this time ,...
QKTD :
+) S+ was / were + Ving
-) S+ was/ were + not + VING
?) was/ were + S + ving ?
I / she / he / it + was
You / we/ they + were
---------------------------
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK