1. have you learnt , has taught vì thời gian kéo dài trong quá khứ nên dùng HTHT
2. arrangements vì Nouns of V + for S/N là làm gì đó cho ai/cái gì
3. agreement vì Nouns of Adj + N là không có sự gì đó
( như ở đây là chưa có sự đồng ý )
4. commercial vì Adj + N
5. emigrating vì V_ing ~ Nouns of V
6. deaf vì S + tobe + Adj
7. assistant vì tt sở hữu + N
8. successful vì Adj + N , demonstrating V_ing ~ Nouns of V
9. was written vì thể bị động của thì QKĐ
10. will be vì thể bị động của thì TLTD
ĐÂY Ạ
XIN CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT Ạ
1.do you learn/teaches(thì hiện tại đơn)
2.arrange(thì tương lai đơn)
3.agree(thì quá khứ đơn)
4.commercial(vì centre+adj)
5.emigration(vì thinking of+something)
6.defender(vì this old man là người->dùng defender:hậu vệ)
7.assister(vì he là người->dùng assister:người trợ lý)
8.successful(vì be+adj)
9.was written(câu bị động vì bức thư không thể tự viết)
10.will be being(thì tương lai tiếp diễn)
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!-FROM THANH
#Muoi
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK