so sánh hơn
-< 1 âm tiết : adj + er + than
-> 2 âm tiết : more + adj + than
so sánh nhất
-> 1 âm tiết : the +a adj + est
-> 2 : the most + adj
a the most handosme
b earlier than
c the most common
d nearer
e the laziest
f cleaner than
g more intelligent than
h the most interesting
imore correct
j is better than
k the most important
i more famous than
m the most beautifull
n thicker than - the thickest
o better than - worse
- Nhìn vào đặc điểm của mỗi câu thì có thể nói đây là dạng so sánh vì có mấy câu có 2 nhân vật và có tính từ ở giữa.
a) most handsome (Vì chỉ có 1 người được so sánh => so sánh nhất)
b) earlier than (Vì có 2 nhân vật được so sánh => so sánh hơn)
c) the most common (Vì có 1 vật được so sánh => so sánh nhất)
d) nearer (Vì có 2 vật được so sánh => so sánh hơn)
e) the laziest (Vì chỉ có 1 người được so sánh => so sánh nhất)
f) cleaner than (Vì có 2 vật được so sánh => so sánh hơn)
g) more intelligent than (Vì có 2 khoảnh khắc được so sánh => so sánh hơn)
h) the most interesting (Vì có "ever had" => so sánh nhất)
i) more correct than (Vì có 2 cái được so sánh => so sánh hơn)
j) better than (Vì có 3 đồ vật được so sánh => so sánh hơn)
k) the most important (Vì chỉ có 1 vật được so sánh => so sánh nhất)
l) more famous than (Vì có 2 người được so sánh => so sánh hơn)
m) more beautiful than (Vì có 2 vật được so sánh => so sánh hơn)
n) thicker than - the thickest (Vì câu đầu có 2 cái được so sánh => so sánh hơn, câu hai chỉ có 1 cái được so sánh => so sánh nhất)
o) better than - worse (Vì câu đầu có 2 cái được so sánh => so sánh hơn, câu hai cũng có 2 cái được so sánh => so sánh hơn)
- Cấu trúc so sánh hơn:
Short Adj: S + to be/V + adj/adv + er + than + N/ PrN
Long Adj: S + to be/V + more + adj/adv + than + N/ PrN
- Cấu trúc so sánh nhất:
Short Adj: S + to be/V + adj/adv + est + than + N/ PrN
Long Adj: S + to be/V + the most + adj/adv + than + N/ PrN
(Chúc bạn học tốt)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK