III. Tenses
1. When I got home I found that water...............................down the kitchen walls
A. ran
B. was running
C. has run
D. had been running
2. After he.......................his English course, he went to England to continue his study
A. has finish
B. had finished
C. was finished
D. would finish
3. How.........................since we .....................college?
A. are you- left
B. were you- left
C. have you been- have left
D. have you been- left
4. I..................much of you lately. We..........................three months ago
A. haven’t seen- last meet
B. didn’t see- met
C. haven’t seen- have meet
D. didn’t see- have met
5. The Chinese.......................spaghetti dishes for a long time before Marco Polo.................back to Italy
A. made- brought
B. have made- brought
C. made- had brought
D. had been making- brought
6. When I arrived at the meeting the first speaker.................speaking and the audience...................
A. just finished- were clapping
B. had just finished- had clapped
C. had just finished- were clapping
D. just finished- had clapped
7. He.............................his job last month and then he..................out of work
A. lost- was
B. was lost- had been
C. has lost- was
D. lost- has been
8. In the last hundred years, travelling.......................much easier and more comfortable
A. become
B. has become
C. became
D. will became
9. In the 19th century, it.............two or three months to across North America by covered wagon
A. took
B. had taken
C. had been taken
D. was taking
10. In the past, the trip...................very rough and often dangerous, but things..........a great deal in the last hundred and fifty years
A. was- have changed
B. is- change
C. had been- will change
D. has been- changed
Cho mìn xin clhn nhé!
@Bbi Ngọc <3
II. Tenses
1. When I got home I found that water...............................down the kitchen walls
A. ran
B. was running
C. has run
D. had been running
Giải thích: +Câu này chia thì Quá khứ tiếp diễn: 1 sự việc đang diễn ra thì sự việc khác xen vào..
+ Sự việc đang diễn ra thì ta chia quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V-ing+.....
+ Sự việc khác xen vào thì ta chia Quá khứ đơn: S + V2/ed +…
Dịch : Khi tôi về nhà, tôi thấy nước đang chảy xuống tường nhà bếp.
2. After he.......................his English course, he went to England to continue his study
A. has finish
B. had finished
C. was finished
D. would finish
Giải thích: Công thức: After + Quá khứ hoàn thành, quá khứ đơn
Dịch : Sau khi hoàn thành khóa học Tiếng Anh, anh ấy snag nc Anh để tiếp tục vc học của mình.
3. How.........................since we .....................college?
A. are you- left
B. were you- left
C. have you been- have left
D. have you been- left
Giải thích: Công thức: HTHT+ since + QKĐ
S + have/has + Vp.p + since + S + V.ed….
Dịch : Ban dạo này thế nào từ khi chúng ta rời trường đại học.
4. I..................much of you lately. We..........................three months ago
A. haven’t seen- last meet
B. didn’t see- met
C. haven’t seen- have meet
D. didn’t see- have met
Giải thích: Câu thứ 1: Chia ở thì HTHT:chỉ hành động vừa mới diễn ra và trong câu có dấu hiệu nhận bt là: lately
Câu thứ 2: Chia ở thì quá khứ : chỉ hành động diễn ra trong quá khứ và dấu hiệu nhận bt là: three months ago
Dịch :Gần đây tớ không được gặp cậu nhiều. Lần cuối cùng chúng mình gặp nhau là 3 tháng trước đấy.
5. The Chinese.......................spaghetti dishes for a long time before Marco Polo.................back to Italy
A. made- brought
B. have made- brought
C. made- had brought
D. had been making- brought
Giải thích: Cấu trúc: S + had been+ V-ing + before S+ V2/V-ed
Dịch : Người Trung Quốc đã làm món mỳ spaghetti từ rất lâu trc khi Marco Polo mang nó về Italy.
6. When I arrived at the meeting the first speaker.................speaking and the audience...................
A. just finished- were clapping
B. had just finished- had clapped
C. had just finished- were clapping
D. just finished- had clapped
Giải thích: Dùng QKHT: diễn tả sự vc xảy ra trc 1 sự vc khác trg quá khứ
Dùng QKTD: diễn tả 1 hành động đag xảy ra tại thời điểm trg QK.
Dịch : Khi tôi đến buổi hội thảo thì diễn giả đầu tiên vừa kết thúc bài phát biểu của mình và khán giả thì đang vỗ tay
7. He.............................his job last month and then he..................out of work
A. lost- was
B. was lost- had been
C. has lost- was
D. lost- has been
Giải thích: -Vế 1 chia QKĐ, dấu hiệu nhận bt Last month ( tháng trc)
- Vế 2 chia HTHT
Dịch : Anh ấy mất vc vào tháng trc và kể từ đó anh ấy vẫn thất nghiệp.
8. In the last hundred years, travelling.......................much easier and more comfortable
A. become
B. has become
C. became
D. will became
Giải thích: Chia thì HTHT,dấu hiệu: last
Dịch : Trong hàng trăm năm qua, du lịch đã trở nên dễ dàng hơn và thoải mái hơn.
9. In the 19th century, it.............two or three months to across North America by covered wagon
A. took
B. had taken
C. had been taken
D. was taking
Giải thích: Chia QKĐ ,In the 19th century là một khoảng thời gian trong quá khứ
Dịch : Vào thế kỉ thứ 19, phải mất hai đến ba tháng để vượt qua Bắc Mĩ bằng xe ngựa có mái che.
10. In the past, the trip...................very rough and often dangerous, but things..........a great deal in the last hundred and fifty years
A. was- have changed
B. is- change
C. had been- will change
D. has been- changed
Giải thích: QKĐ, dấu hiệu: in the past. HTHT,dấu hiệu : in the last hundred and fifty years
Dịch :Thời xưa, cuộc hành trình dài thường rất khó khăn và nguy hiểm, nhưng mọi thứ đã thay đổi nhiều trong 150 năm trước.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK