V.
1-A
2-D
VI.
1-C
skateboarding: trượt ván
novel: cuốn tiểu thuyết
badminton: cầu lông
football: bóng đá
2-A
broccoli: bông cải xanh
apricot: mơ
grape: nha
beach: bãi biển
VII.
1. going
2. spending-going
3. drinking
4. listen
5. watch
6. making-drawing
7. hanging out
8. eating
9. turning
10. working
11. to see
12. to surf-surfing
13. to concentrate-wandering
Xin hay nhất
=>
V/
1. B /ʌ/ còn lại /əʊ/
2. B /eɪ/ còn lại /e/
VI/
1. C tiểu thuyết còn lại là các môn thể thao
2. B chỉ loại rau còn lại là quả
VII/
1. going
-> love Ving : yêu thích làm gì
2. spending/going
-> spend time Ving : dành thời gian làm gì
-> hate Ving : ghét làm gì
3. drinking
-> love Ving
4. listening
-> like Ving : thích làm gì
5. watching
-> fancy Ving : muốn, thích làm gì
6. making/drawing
-> prefer Ving to Ving : thích làm gì hơn
7. hanging out
-> love Ving
8. eating
-> detest Ving ~ hate Ving
9. turning
-> do you mind Ving : bạn có phiền
10. wokring
-> adore Ving ~ love Ving
11. to see
-> would you like to V : bạn có muốn (lời mời)
12. surfing/surfing
-> start Ving : bắt đầu làm gì
-> stop Ving : dừng làm gì
13. to concentrate/wandering
-> try to V : cố gắng làm gì
-> keep Ving : tiếp tục, liên tục làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK