Complete the sentences with ENOUGH or TOO and the adjective in brackets:
1. tall enough ( S + be + Adj + enough for somebody to do something )
2. too busy ( S + be + Too + Adj + For Somebody to do something. )
3. good enough ( S + be + Adj + enough .. )
4. enough patience ( S + V + Enough + Noun + to do something. )
5. too late ( S + be + Too + Adj + For Somebody to do something. )
6. fast enough ( S + be + Adj + enough for somebody to do something )
7. warm enough ( S + be + Adj + enough for somebody to do something )
8. enough chairs ( S + V + Enough + Noun + for somebody. )
9. too busy ( S + be + Too + Adj + For Somebody to do something. )
10. enough people ( S + V + Enough + Noun + to do something. )
11. too young ( S + be + Too + Adj + For Somebody to do something. )
12. enough ( That is enough for today: Quá đủ cho ngày hôm nay! )
13. enough flour ( S + V + Enough + Noun + to do something. )
14. too far away ( S + be + Too + Adj + For Somebody to do something. )
15. too dark ( S + be + Too + Adj + For Somebody to do something. )
16. enough English ( S + V + Enough + Noun + to do something. )
17. enough food and drink ( There is/are + Enough + Noun + for something. )
18. too hot ( S + be + Too + Adj + For Somebody to do something. )
19. big enough ( S + be + Adj + enough for somebody to do something
20. too shy ( S + be + Too + Adj + For Somebody to do something. )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK