`1.` always borrows
`2.` does your father like - prefers
`3.` have just finished - am knowing
`4.` doesn't often drink - isn't
`5.` doesn't want - has seen
`6.` is - is using ( có "at the present" là DHNB )
`7.` am doing ( Diễn tả hành động chắc chắn xảy ra trong TL )
`8.` have you worked - have worked - moved
`9.` left - have visited
`10.` have waited
`11.` drives - is going
------------------
`-` Đề bài y/c chia HTĐ, HTTD, HTHT vậy ta có cấu trúc:
`-` Cấu trúc HTĐ: S + Vs/es + ...
`-` Cấu trúc: HTTD: S + am/is/are + V_ing
`-` Cấu trúc: HTHT: S + have/has + Vp.p + ...
Bài `3` :
`1.` always borrows
`→`always : Dấu hiệu thì hiện tại đơn
`-` Cấu trúc : S + V (s/es/ies/nguyên thể)
`2.` Does your father like - prefers
`→`Trong câu không xuất hiện dấu hiệu bất cứ thì nào nên ta chia ở thì hiện tại đơn.
`-` Cấu trúc : S + V (s/es/ies/nguyên thể)
`3.` have just finished - am knowing
`→` Giải thích :
`-` Vế đầu xuất hiện từ just : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc : S + have/has just + VPII
`-` Vế sau xuất hiện từ now : Dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc : S + am/is/are + Ving
`4.` doesn't often drink - isn't
`→`Giải thích :
`-` Vế đầu xuất hiện từ often : Dấu hiệu thì hiện tại đơn
Cấu trúc : S + do/does not + V
`-` Vế sau : Vì It là chủ ngữ số ít nên be chia thành is
`5.` doesn't want - has seen
`→`Giải thích :
`-` Vế đầu : Trong câu không xuất hiện dấu hiệu bất cứ thì nào nên ta chia ở thì hiện tại đơn.
Cấu trúc : S + do/does not + V
`-` Vế sau xuất hiện từ twice : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc : S + have/has + VPII
`6.` is - is using
`→`at present : Dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
`-` Cấu trúc : S + am/is/are + Ving
`7.` am doing
`→`tomorrow : Diễn tả một sự việc đã được dự trù trước cho tương lai `⇒` Hiện tại tiếp diễn
`-` Cấu trúc : S + am/is/are + Ving
`8.` have you worked - have worked - moved
`→` Giải thích :
`-` Phần câu hỏi : How long + have/has + S + VPII ?
`-` Phần câu trả lời : S + have/has + VPII + since + S + V quá khứ
`9.` left - have visited
`→`last week : Dấu hiệu thì quá khứ đơn.
`-` Vế đầu : S + V Quá khứ , vế sau : S + V quá khứ
`10.` waited
`→`Cấu trúc : When + S + V Quá khứ , S + V quá khứ
`-` Cấu trúc : When + S + V quá khứ, S + was/were + Ving
`11.` drives - is going
`→`Giải thích :
`-` Vế đầu xuất hiện từ always : Dấu hiệu thì hiện tại đơn
Cấu trúc : S + V (s/es/ies/nguyên thể)
`-` Vế sau xuất hiện từ today : Dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc : S + am/is/are + Ving
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK