$1.$ catch up with (v.): bắt kịp với cái gì.
$2.$ check in (v.): đăng kí ở một khách sạn hoặc phi trường.
$3.$ check out (v.): $(1)$ rời khỏi khách sạn ; $(2)$ khảo sát.
$4.$ drop off (v.): $(1)$ để ai đó ra khỏi một phương tiện giao thông ; $(2)$ chìm vào giấc ngủ.
$5.$ get back (v.): quay trở về nơi nào.
$6.$ go away (v.): đi nghỉ.
$7.$ keep up with (v.): ở cùng mức độ, vị trí với cái gì.
$8.$ make for (v.): đi theo hướng của ...
$9.$ pick up (v.): $(1)$ dừng lại một phương tiện giao thông ; $(2)$ đón ai đó.
$10.$ pull in (v.): dừng lại cạnh con đường trong một chiế ô tô.
$11.$ run over (v.): va chạm với một chiếc ô tô.
$12.$ see off (v.): $(1)$ đến một nhà ga, vân vân, ; $(2)$ đến để xem ai đó rời đi.
$13.$ set out/ off (v.): bắt đầu một hành trình.
$14.$ take off (v.): rời khỏi mặt đất ( Cất cánh. Thường chỉ những chuyến bay).
$15.$ turn round (v.): quay lại hướng đối diện.
1 Bắt kịp với
2 Đăng kí vào
3 Thủ tục thanh toán
4 thả ra
5 trở lại
6 đi luôn
7 theo kịp với
8 làm cho
9 đón
10 kéo vào
11 chạy qua
12 tiễn đưa
13 đặt ra
14 cất cánh
15 quay lại
@Anh
#hocmai247
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK