`15`.
2. are eating (vì có từ now).
3. Does______clean (vì có từ every Saturday).
4. are don't watching (vì có từ at the moment).
5. goes (vì có từ every day).
6. am reading (vì có từ now).
7. aren't riding (vì có từ now).
8. Is___listening (vì có từ at the moment).
`16`.
2) are (HTĐ).
3) are staying (HTTD).
4) go (vì có từ usually).
5) swim (vì có từ usually).
6) eat (vì có từ usually ở câu trước).
7) are walking (vì có từ at the moment).
8) is taking (vì có từ at the moment).
9) am sitting (vì có từ at the moment ở câu trước).
10) am writting (vì có từ at the moment ở câu trước).
Xin hay nhất ạ !
Cấu trúc thì:
HTĐ: Dùng để diễn tả hành động thói quen được lặp đi lặp lại hay những chân lý, định lý
Động từ thường:
( + ) S + V s/es + O..
( - ) S + do/does + not + V1 + O...
( ? ) Do/does + S+ V1 + O ?
Động từ tobe:
( + ) S + be + O...
( - ) S + be + not + O....
( ? ) Be + S + O....?
Dấu hiệu nhận biết:
always, sometimes, usually, often, never, every,...
-----
HTTD: Diễn tả một hành động đang xảy ra trong lúc nói hay quanh khoảng thời gian đang nói
( + ) S + tobe + Ving + O...
( - ) S + tobe + not + Ving + O....
( ? ) Tobe + S + Ving...?
Dấu hiệu: now, at the moment, at present, right now,...
#Annie
Không hiểu chỗ nào hỏi lại mình nha
Xin hay nhất
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK