$1.$ useful
- Trước danh từ: tính từ.
$2.$ inventor
- Sau tính từ: danh từ.
$3.$ immediately
- Cuối câu thường là trạng từ bổ nghĩa cho động từ.
$4.$ flights
- Số từ + Danh từ.
- "ten" là số nhiều → thêm "s" sau danh từ.
$5.$ carelessly
- Sau động từ thường là trạng từ bổ nghĩa.
$6.$ Surprisingly
- Đứng đầu câu thường là trạng từ bổ nghĩa.
$7.$ selection
- Sau tính từ: danh từ.
$8.$ product
- Sau tính từ: danh từ.
$9.$ healthy
- Trước danh từ: tính từ.
$10.$ advice
- advice (n.): lời khuyên.
$11.$ freely
- Sau động từ thường là trạng từ bổ nghĩa.
$12.$ waiting
- waiting room (n.): phòng chờ.
$13.$ uninformative
- S + tobe + adj.
$14.$ religious
- Trước danh từ: tính từ.
$15.$ equipment
- This + Danh từ số ít.
$16.$ Walking
- Gerund + tobe + adj.
$17.$ important
- Gerund + tobe + adj.
$18.$ scientist
- scientist (n.): nhà khoa học.
$19.$ environmentally
- Sau tobe thường là trạng từ.
$20.$ choice
- Sau tính từ: danh từ.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK