1. is playing
⇒ Dấu hiệu thì HTTD : at the moment
⇒ Thì HTTD : S + am/ is/ are+ Ving
2. visit
⇒ Dấu hiệu thì HTĐ : often
⇒ Thì HTĐ : S + trạng từ chỉ mức độ (always, usually,..) + V (s/es/ies)
3. Is she studying
⇒ Dấu hiệu thì HTTD : now
⇒ Thì HTTD : Am/ Is/ Are + S + Ving?
4. go
⇒ Dấu hiệu thì HTĐ : always
⇒ Thì HTĐ : S + trạng từ chỉ mức độ (always, usually,..) + V (s/es/ies)
5. isn't
⇒ Dấu hiệu thì HTTD : now
⇒ Thì HTTD : S + am/are/is + not + Ving
6. isn’t reading
⇒ Dấu hiệu thì HTTD : at the moment
⇒ Thì HTTD : S + am/are/is + not + Ving
7. gives
⇒ Dấu hiệu thì HTĐ : usually
⇒ Thì HTĐ : S + trạng từ chỉ mức độ (always, usually,..) + V (s/es/ies)
8. catches
⇒ Dấu hiệu thì HTĐ : often
⇒ Thì HTĐ : S + trạng từ chỉ mức độ (always, usually,..) + V (s/es/ies)
9. are planting
⇒ Dấu hiệu thì HTTD : at the moment
⇒ Thì HTTD : S + am/are/is + Ving
10. writes
⇒ Dấu hiệu thì HTĐ : twice a month.
⇒ Thì HTĐ : S + V (s/es/ies)
11. is
12. does she buy
⇒ Dấu hiệu thì HTĐ : every morning
⇒ Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)….?
13. doesn't phone
⇒ Dấu hiệu thì HTĐ : often
14. takes / is driving
⇒ Dấu hiệu thì HTĐ : always
⇒ Dấu hiệu thì HTTD : now
15. is falling
⇒ Dấu hiệu thì HTTD : Look
`35.` is playing
`→`at the moment : Dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
`-` Cấu trúc : S + tobe + Ving
`36.` visit
`→`often : Dấu hiệu thì hiện tại đơn
`-` Cấu trúc : S + V (s/es/ies/nguyên thể)
`37.` Is she studying
`→`now : Dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
`-` Cấu trúc : Am/Is/Are + S + Ving ?
`38.` go
`→`always : Dấu hiệu thì hiện tại đơn
`-` Cấu trúc : S + V (s/es/ies/nguyên thể)
`39.` isn't
`→`Vì He là chủ ngữ số ít nên be chia thành is
`40.` isn't reading
`→`at the moment : Dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
`-` Cấu trúc : S + am/is/are + not + Ving
`41.` gives
`→`usually : Dấu hiệu thì hiện tại đơn
`-` Cấu trúc : S + V (s/es/ies/nguyên thể)
`42.` catches
`→`often : Dấu hiệu thì hiện tại đơn
`-` Cấu trúc : S + V (s/es/ies/nguyên thể)
`43.` catches
`→`Trong câu không xuất hiện dấu hiệu bất cứ thì nào nên ta chia ở thì hiện tại đơn.
`-` Cấu trúc : S + V (s/es/ies/nguyên thể)
`44.` are planting
`→`at the moment : Dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
`-` Cấu trúc : S + tobe + Ving
`45.` writes
`→`twice a month : Dấu hiệu thì hiện tại đơn
`-` Cấu trúc : S + V (s/es/ies/nguyên thể)
`46.` is
`→` Tạm dịch : Lời nào cô ấy nói là đúng ?
`47.` does she buy
`→`every morning : Dấu hiệu thì hiện tại đơn
`-` Cấu trúc : Wh-Questions + do/does + S + V ?
`48.` doesn't often phone
`→`often : Dấu hiệu thì hiện tại đơn
`-` Cấu trúc : S + do/does not + V
`49.` takes - is driving
`→` Giải thích :
`-` Vế 1 xuất hiện từ always : Dấu hiệu thì hiện tại đơn
Cấu trúc : S + V (s/es/ies/nguyên thể)
`-` Vế 2 xuất hiện từ now : Dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc : S + am/is/are + Ving
`50.` is falling
`→`Look ! (Câu cảnh báo) : Dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
`-` Cấu trúc : S + am/is/are + Ving
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK