III,
1.have just finished
2.have lived
3.have....been
4.haven't seen
5.seen
6.have been became
7.haven't understood
8.have played/was
9.haven't seen/left
10.have already prepared
11.have been became
12.hasn't driven
13.have never met
14.have read
15.has stopped
16.hasn't been
17.have learnt
18.have made
19.have....eaten
20.have been....appeared
IV,
21.for
22.since
23.for
24.for
25.since
26.for
27.since
28.for
29.since
30.for
lý thuyết :
công thức thì hiện tại hoàn thành :
S + have/ has + V3
Have/ has + S + V3?
cách nhận biết thì htht :
Just = Recently = Lately : gần đây, vừa mới
Already : rồi
Ever : đã từng
Never : chưa từng, không bao giờ
For + quãng thời gian : trong khoảng (for a year, for a long time, …)
Since + mốc thời gian : từ khi (since 1992, since June,...)
Yet : chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
So far = Until now = Up to now = Up to the present : cho đến bây giờ
chúc bạn học tốt ạ
mk xin ctlhn đc ko ạ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK