1/ I go to school every morning.
⇒ Every → dấu hiệu hiện tại đơn
2. He often takes a bus to school.
⇒ Often → dấu hiệu hiện tại đơn
3/ We never go to school by car.
⇒ Never → dấu hiệu hiện tại đơn
4/ We don't catch a train to work.
⇒ Diễn tả thói quen → cách dùng hiện tại đơn
5/ Does Mr. Minh water the plant every morning?
⇒ Every → dấu hiệu hiện tại đơn
6/ He is swimming overthere now.
⇒ Now → dấu hiệu hiện tại tiếp diễn
7/ She is playing badminton at the moment.
⇒ At the moment → dấu hiệu hiện tại tiếp diễn
8/ Manh isn't playing soccer at the moment.
⇒ At the moment → dấu hiệu hiện tại tiếp diễn
9/ Listen! Someone is crying.
⇒ Listen → dấu hiệu hiện tại tiếp diễn
10/ Is he doing morning exersices now?
⇒ Now → dấu hiệu hiện tại tiếp diễn
11/ He will write to his friend next week.
⇒ Next + week/month/year... → dấu hiệu tương lai đơn
12/ She will go to work by bus tomorrow.
⇒ Tomorrow → dấu hiệu tương lai đơn
13/ Mai and Nam won't go to the movie theater tomorrow evening.
⇒ Tomorrow → dấu hiệu tương lai đơn
14/ Will you see the doctor next week?
⇒ Next + week/month/year... → dấu hiệu tương lai đơn
15/ Will they plant trees a long this street next month?
⇒ Next + week/month/year... → dấu hiệu tương lai đơn
16/ They went to school by bus yesterday.
⇒ Yesterday → dấu hiệu quá khứ đơn
17/ I started school when I was four.
⇒ When + past time → dấu hiệu quá khứ đơn
18/ We really didn't enjoy our holiday last summer.
⇒ Last → dấu hiệu quá khứ đơn
19/ She didn't spend all her money last week.
⇒ Last → dấu hiệu quá khứ đơn
20/ Did John and his father build the cabin themselves last year?
⇒ Last → dấu hiệu quá khứ đơn
21/ Where did you go for your holiday last summer?
⇒ Last → dấu hiệu quá khứ đơn
22/ He has been a taxi driver in Germany since 1985.
⇒ Since → dấu hiệu hiện tại hoàn thành
23/ They have visited their grandparents for two weeks.
⇒ For + time → dấu hiệu hiện tại hoàn thành
24/ Hai has read this book before.
⇒ Before → dấu hiệu hiện tại hoàn thành
25/ She hasn't done homework yet.
⇒ Yet → dấu hiệu hiện tại hoàn thành
26/ They have never played soccer before.
⇒ Before → dấu hiệu hiện tại hoàn thành
27/ Have you ever seen this film?
⇒ Ever → dấu hiệu hiện tại hoàn thành
28/ I will study at 8.00 tomorrow.
⇒ Tomorrow → dấu hiệu tương lai đơn
29/ Were you waiting for her when her plane arrives tonight?
⇒ Trước when cần thì quá khứ tiếp diễn
30/ Don’t phone me between 7 and 8. We will be having dinner then.
⇒ Thời điểm được xác định trong tương lai: between 7 and 8 → tương lai tiếp diễn
31/ I will be sending in my application at 8 o'clock tomorrow.
⇒ Thời điểm được xác định trong tương lai: 8 o'clock tomorrow → tương lai tiếp diễn
32/ Next week at this time, you will be lying on the beach.
⇒ Thời điểm được xác định trong tương lai: next week at this time → tương lai tiếp diễn
33/ You will be meeting your former teachers at 9 a.m. tomorrow morning, won’t you?
⇒ Thời điểm được xác định trong tương lai: 9 a.m. tomorrow morning → tương lai tiếp diễn
34/ My mother will be cooking lunch at 11 o’clock tomorow.
⇒ Thời điểm được xác định trong tương lai: 11 o’clock tomorow → tương lai tiếp diễn
Chúc bạn học tốt!
@My @vietha281
1.go(Hiện tại đơn)
2.takes(Hiện tại đơn)
3.have been never gone(Câu bị động ở thì Hiện tại hoàn thành)
4.don't catch(Hiện tại đơn)
5.Does-water(Hiện tại đơn)
6.is swimming(Hiện tại tiếp diễn)
7.has played(Hiện tại hoàn thành)
8.hasn't played(Hiện tại hoàn thành)
9.are crying(Hiện tại tiếp diễn)
10.Is-doing(Hiện tại tiếp diễn)
11.will write(Tương lai đơn)
12.will be gone(Câu bị động ở thì Tương lai đơn)
13.won't go(Tương lai đơn)
14.will-see(Tương lai đơn)
15.will-plant(Tương lai đơn)
16.were gone(Câu bị động ở thì Qúa khứ đơn)
17.was starting(Qúa khứ tiếp diễn)
18.didn't enjoy (Qúa khứ đơn)
19.didn't spend (Qúa khứ đơn)
20.Did-build(Qúa khứ đơn)
21.did-go(Qúa khứ đơn)
22.has been(Hiện tại hoàn thành)
23.have visit(Hiện tại hoàn thành)
24.has read(Hiện tại hoàn thành)
25.hasn't done(Hiện tại hoàn thành)
26.have never played(Hiện tại hoàn thành)
27.Have you ever seen (Hiện tại hoàn thành)
28.will be studying(Tương lai tiếp diễn)
29.were you waiting(Qúa khứ tiếp diễn)
30.will be having(Tương lai tiếp diễn)
31..will be sending(Tương lai tiếp diễn)
32.were lying(Qúa khứ tiếp diễn)
33.were you meeting(Qúa khứ tiếp diễn)
Cho mik ctlhn nha=))
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK