Đáp án:
1. D
2. B
3. D
4. D
5. A
6. A
7. C
8. A
9. B
10. C
11. B
12. D
13. B
14. A
GIẢI THÍCH:
Who: Thay thế cho danh từ chỉ người, có thể cho con vật, làm chủ từ trong MĐQH
Whom: Thay thế cho danh từ chỉ người, làm tân ngữ trong MĐQH
Which: Thay thế cho vật, đồ vật. Có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong MĐQH
Whose: Thay thế cho sở hữu của người, động vật
HỌC TỐT NHA!
1. He came and didn’t say anything, ______ worried all of us.
A. that B. who C. whom D. which
GT: Từ "which" thay thế cho một mệnh đề ((Sau which có thể là ĐT hoặc CN))
2. Marie, ______ I met at the party, called me last night.
A. that B. whom C. which D. whose
GT: Từ "whom" thay thế cho một tân ngữ chỉ người
* Chú ý: Không dùng "that" vì đây là MĐ không xác định.
3. She’s the woman ______ sister babysits for us.
A. who b. which c. that d. whose
GT: Từ "whose" chỉ sự sở hữu
* Lưu ý: Đứng sau Whose là danh từ và danh từ theo sau whose không bao giờ có mạo từ.
4. The story --------- the teacher told us was very interesting.
A. who b. whom c. it d. which
GT: Từ "which" dùng để nói về một vật gì đó ((Sau which có thể là ĐT hoặc CN)
5. Do you know the girl ---------- is talking to them.
A. who b. whom c. which d. she
GT: từ "who" thay thế cho CN chỉ người. (Sau who luôn là 1 ĐT - Is)
6. The test ________ the teacher gave us yesterday was very difficult.
a. which b. who c. whom d. it
GT: Từ "which" dùng để nói về một vật gì đó (Sau which có thể là ĐT hoặc CN)
7. The people _________ I met at his family were very nice.
a. who b. they c. whom d. which
GT: Whom được sử dụng như hình thức bổ túc từ, khi mà từ đứng trước Whom là một chủ ngữ chỉ người.
8. Yoko told me about students __________ have taken the entrance exam 13 times.
a. who b. whom c. which d. that
GT: (từ "who" thay thế cho CN chỉ người. (Sau Who luôn là một động từ - have)
9. The secretary....................I talked to didn't know where the meeting was.
a. which b. whom c. that d. θ
GT: Whom được sử dụng như hình thức bổ túc từ, khi mà từ đứng trước Whom là một chủ ngữ chỉ người. (The secretary)
10. I need to talk to a person ......................you can trust. You will feel better if you do.
a. whose b. which c. whom d. θ
GT: Whom được sử dụng như hình thức bổ túc từ, khi mà từ đứng trước Whom là một chủ ngữ chỉ người - a person.
11. Bob is the kind of person to...................one can talk about anything.
a. who b. whom c. that d. him
GT: Trong trường hợp Whom với vai trò làm từ bổ túc cho một giới từ thì khi viết ta đặt giới từ trước Whom, còn khi nói để giới từ phía sau cùng còn whom được thay thế bởi that hoặc bỏ hẳn. - to whom = that. (do có từ "to" nên loại đáp án C)
12. He is a person...................friends trust him.
a. who b. his c. that d. whose
GT: Whose mang nghĩa là “của ai hay của cái gì”, là một từ chỉ sở hữu được sử dụng trong câu hỏi hoặc trong mệnh đề quan hệ.
* Lưu ý: Đứng sau Whose là danh từ và danh từ theo sau whose không bao giờ có mạo từ.
13. I'm looking for an electric can opener......................also can sharpen knives.
a. who b. which c. that d. θ
GT: Who là một đại từ quan hệ được dùng như hình thức chủ từ khi từ đứng trước nó là chủ ngữ chỉ người. (Đứng sau Who luôn là một động từ - can)
14. People .................. live in glass houses shouldn't throw stones.
a. who b. whom c. which d. θ
GT: Who là một đại từ quan hệ được dùng như hình thức chủ từ khi từ đứng trước nó là chủ ngữ chỉ người. (Đứng sau Who luôn là một động từ - live)
CHÚC BẠN HỌC TỐT ^^
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK