`2`. The pop star whom we invited to the chat shoow, didn't arrive.
Đại từ quan hệ "whom" chỉ người, whom + S + V
`3`. The teacher asked him to go out because he misbehaved in the class.
Because + mệnh đề: bởi vì
`4`. Figures were carved of lions and unicorns on the top of the box by the artisans.
Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + PII + (by + O).
`5`. Turn off the computer when you leave.
Turn off (phrv): tắt
`6`. They paid for dinner in order to apologize for their behavior.
In order to V: để làm gì
`7`. When I was a child, I used to go to the local park every Saturday afternoon.
Used to V: từng làm gì trong quá khứ nhưng nay không làm.
`8`. They are being made to study hard by their teacher.
Chủ động: make sb do sth
Bị động: be made to do sth
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK