$1.$ to get
- in order + to V.
$2.$ to help
- in order + to V.
$3.$ get
- If + S + V (s/es), S + will + V.
$4.$ make
$5.$ to do
- S + tobe + adj + to V.
$6.$ feel
$7.$ listen
- S + should + V (bare).
$8.$ to pay/ to talk
$9.$ to leave
- Tobe + S + V (bare?
$10.$ to get
- get dressed (v.): mặc quần áo.
$11.$ speak
- S + must + V (bare).
$12.$ tell
- S + would + V (bare).
$13.$ to be
- want + to V: muốn làm gì.
$14.$ to help
- how + to V: làm thế nào để...
$15.$ to fasten
- try + to V: cố gắng làm gì.
$16.$ to hear
$17.$ arrive
- S + must + V (bare).
đáp án
1. To get
2. to help
3. get
4. make
5. to do
6. feel
7. listen
8. to pay/talk
9. to leave
10. get
11. speak
12. tell
13. to be
14. to help
15. to fasten
16. to hear
17. to arrive
Cấu trúc:
` - ` if + S + V ( s/es ), S + will + V...
` - ` S + must + V ( inf ).
` - ` Want + to V...
` - ` S + would + V ( inf ).
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK