Bài Làm :
Tìm từ đồng nghĩa từ hiền lành (Chỉ đến sự tốt bụng, hiền hòa và rất tốt, không gây hại gì cả)
$\Rightarrow$ Hiền từ, hiền hậu, hiền dịu,...
$#autism496$
Từ ngữ : " Hiền lành "
Khái niệm : là sự dịu dàng , tốt bụng trong nhân cách của người hoặc vật . Không hề có ý độ , hành vi mong muốn hãm hại bất cứ cá thể nào
`->` Từ đồng nghĩa là hiền từ , nhân hậu , hiền dịu , hiền hậu , ...
$\text{*}$ hung dữ $\text{><}$ hiền lành
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK