I have breakfast at 6 every day.
(every day → HTĐ)
The sun rises in the east.
( sự thật hiển nhiên → HTĐ)
We often run on the beach.
(often → HTĐ)
(+) S + V/ V(s/es) + Object…
(-) S do/ does + not + V +…
(?) Do/ Does + S + V?
Thì hiện tại đơn
Định nghĩa: The Present Simple là 1 thì khá phổ biển trong ngôn ngữ tiếng anh.
Cách dùng: Diễn tả một hành động, sự việc lặp đi lặp lại
Dấu hiệu nhận biết :
+ Trạng từ chỉ tần xuất
+ Mỗi every day, every week,...
+ Động từ kết thú : o,x,z,ch,x,sh
+ Số lần ( one a week, one a month,...)
Ví dụ về at,on ,in
- At
+ VD1: I get up at six o'clock
+ VD2: We were very sad at hearing the news
- In
+ VD1: I play football in this week
+ VD2: In summer, I go to the zoo
-On
+ On the table
+ On the desk
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK